Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kiến trúc máy tính P10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 10 - Lắp ráp máy tính | Chương 10 - Lắp ráp máy tính Chọn thiết bị Chọn thiết bị là việc làm cần thiết khi lắp một bộ máy vi tính nếu thiết bị chọn không đúng cách có thể làm cho máy chạy không ổn đinh không tối ưu về tốc độ hoặc không đáp ứng được công việc . Chọn tốc độ cần dựa trên các yếu tố Mục đích sử dụng máy tính Tính tương thích của thiết bị 1. Chọn thiết bị theo mục đích sử dụng Máy tính sử dụng cho các công việc đồ hoạ như Vẽ thiết kế Xử lý ảnh Chơi Game 3D Tạo phim hoạt hình. Cần thiết phải sử dụng cấu hình Chíp Pentium tốc độ từ 1 8 GHz trở lên . Bộ nhớ RAM từ 512MB trở lên Mainboard có Card video rời Card video 8x với bộ nhớ 32MB trở lên. Ổ cứng từ 40GB trở lên . Nếu cấu hình thấp hơn thì máy sẽ chậm và không đảm bảo cho công việc nếu cấu hình cao hơn thì càng tốt . Máy tính sử dụng cho các công việc văn phòng như Soạn thảo văn bản Học tập Truy cập Internet Nghe nhạc xem phim . Các công việc khác Có thể sử dụng cấu hình Chíp Celeron Bộ nhớ RAM từ 512MB trở xuống Mainboard có Card video Onboard Ổ cứng từ 40G trở xuống . Với cấu hình như vậy thì bạn có thể tiết kiệm được khoảng 40 chi phí so với bộ máy cấu hình cao mà vẫn đảm bảo cho công việc . Nếu cấu hình cao hơn thì càng tốt nhưng sẽ không cần thiết nếu bạn muốn tiết kiệm kinh phí . 2. Tính tương thích khi chọn thiết bị Trong máy tính có 3 thiết bị có tính tương thích bạn phải chọn đồng bộ nếu không có thể chúng sẽ không hoạt động hoặc không phát huy hết tác dụng ba thiết bị đó là Mainboard CPU Bộ nhớ RAM Ba thiết bị này rằng buộc ở tốc độ Bus bạn hãy chọn theo nguyên tắc sau Chọn Mainboard trước Mainboard phải đáp ứng được các yêu cầu của công việc sử dụng . Chọn CPU có tốc độ Bus FSB nằm trong phạm vi Mainboard hỗ trợ . Chọn RAM có tốc độ Bus 50 tốc độ Bus của CPU Theo bảng dưới dây là tốc độ tương thích tốt nhất Tốc độ FSB của CPU Tốc độ Bus của RAM Loại Mainboard 400 MHz DDR 266 MHz Có hỗ trợ hai tốc độ trên 533 MHz DDR 333 MHz - 667 MHz DDR 400 MHz - 800 MHz DDR 400 MHz - 3. Khảo sát báo giá từ các công ty Các thông .