Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình dinh dưỡng part 10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình dinh dưỡng part 10', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 22 đến 23 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn Câu 22 - G Câu 23 - A Bài 2 Trả lời ngán các câu từ 1 đến 13 bằng cách điển từ hoặc cụm từ thích họp vào chõ tròng Câu í A - Nghi ngơi B - Nhiệt độ c - Cồn thiết Câu 2 A - Năng lượng cho chuyển hoá cơ bàn B - Năng lượng cho lao động thể lực Câu 3 A - Cường độ lao động B - Thời gian lao động Câu 4 E - Dựa vào người chuẩn F - Dựa vào chuyển hoá cơ bản và hệ số mức lao động G - Dựa vào năng lượng tiêu hao từng phần. Câu 5 A - 120 - 130 Kcal kg cơ thể B - 100 - 120 Kcal kg cơ thổ Cáu 6 D- 1 - 3 tuổi 1.300 Kcal E - 4 - 6 tuổi 1.600 Kcal F - 7 - 9 tuổi 1.800 Kcal Câu 7 A- 10- 12 tuổi 1.300 Kcal B - 13 - 15 tuổi 1.600 Kcal Câu 8 A - 2.100 Kcal B - 2.300 Kcal 65 Câu 9 A - 400 pg E - 600 pg F - 850 pg Câu 10 A - 400 - 500 mg ngày D - 1.000 - 1.200 mg ngày Câu 11 A - 0 14 mg ngày B - 0 21 mg ngày Câu 12 A - 0 4 mg B - 0 55 mg Câu 13 A - 12 B- 18 c - 70 Phân biệt đúng sai các câu từ 14 đến 24 bàng cách đánh dấu s vào cột phù hợp Câu 14-Đ Câu 15 - Đ Câu 16 - S Câu 17-S Câu 18 - Đ Câu 19-Đ Câu 20-S Câu 21 - S Câu 22 - Đ Câu 23 - Đ Câu 24 - Đ. Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 25 đến 27 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời được chọn Câu 25 - E Câu 26 - C Câu 27 - c Bài 3 Trả lời ngắn các câu từ 1 đến 11 bằng cách điền từ hoậc cụm từ thích hợp vào chỗ trông Câu 1 A - Bệnh lao B - Bệnh than c - Bệnh lợn đóng dấu Câu 2 A - Sán dây B - Sán nhỏ c - Giun xoắn 66 Câu 3 A - Bảo quản lạnh B - Bảo quản bằng muối c - Xông khói phơi khô Câu 4 A - Bệnh sán khía B - Bệnh sán lá gan c - Bệnh nhiễm trùng nhiễm độc thức an Câu 5 A - Là thành phẩn cơ bản của protein sữa. B - Có đủ các axit amin cần thiết đặc biệt là lysin và axit glutamic. E - Dễ bị tủa ở môi trường axit Câu 6 A - Chiếm khoảng 66 tổng số protein sữa B - Không có phôtpho nhưng có lưu huỳnh Câu 7 A - Ở trạng thái nhũ tương và độ phân tán cao. B - Nhiều axit béo chưa no cần thiết. C - Có nhiều