Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 6 - A NICE FLAT

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

THERE BE THERE + BE (there is, are, was, were, etc.) được sử dụng để diễn tả cái gì đó tồn tại hay xảy ra. Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng there is are Cách tạo câu với There is và there are. | Unit 6 - A NICE FLAT - Một căn hộ đẹp-phần 2 Grammar THERE BE THERE BE there is are was were etc. được sử dụng để diễn tả cái gì đó tồn tại hay xảy ra. Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng there is và there are Cách tạo câu với There is và there are. There is noun in There are noun in plural singular danh từ số nhiều danh từ số ít Đa số các trường hợp người ta thêm vào sau There be noun một trạng từ cụm trạng từ hay cụm giới từ để chỉ nơi chốn địa điểm. Sau đây là những ví dụ dùng There be với 3 thể Khẳng định Affirmative Phủ định Negative và Nghi vấn Interrogative . 1. Affirmative - Khẳng đinh There be Noun in singular Adverb Prepositional Phrase There is a television in the living room. ỉ There s an apple under the table. D There be Noun in plural Adverb Prepositional Phrase There are some books on the shelf. There re some tomatoes in the fridge. i 2. Negative - phủ định Thêm not sau to be There be Noun in Adverb Prepositional not singular .