Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 5 - I'M COLD.

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives) được dùng để miêu tả tính chất, tình trạng hoặc phẩm chất của một danh từ hay đại từ. Tính từ (adjective) là từ miêu tả danh từ hay đại từ. Tính từ miêu tả danh từ thường đứng trước danh từ. | Unit 5 - I M COLD. Tôi lạnh-phần2 Grammar Descriptive Adjectives - Tính từ miêu tả Tính từ miêu tả Descriptive Adjectives được dùng để miêu tả tính chất tình trạng hoặc phẩm chất của một danh từ hay đại từ. Tính từ adjective là từ miêu tả danh từ hay đại từ. Tính từ miêu tả danh từ thường đứng trước danh từ. E.g. Ví dụ This house is my house. Ngôi nhà này là nhà của tôi. Tính từ adjective là từ miêu tả đại từ thường đứng sau động từ to be E.g. She is nice. Cô ấy đẹp Descriptive Adjective có thể miêu tả cả danh từ và đại từ. Vậy nó có thể đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ. E.g. She is tall. - Cô ấy cao tall miêu tả đại từ she nên nó đứng sau động từ is là động từ to be chia với ngôi she She is a tall girl. - Cô ấy là một cô gái cao tall miêu tả danh từ girl nên nó đứng trước danh từ girl Trong bài này Descriptive Adjective được sử dụng miêu tả đại từ nên nó đi sau động từ to be. Chú ý vị trí của to be và Descriptive Adjective trong những câu sau Trong câu khẳng định dùng Pronoun đại từ to be adjective tính từ E.g. She is rich. - Cô ấy giầu .