Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài tập vẽ kỹ thuật part 9

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'bài tập vẽ kỹ thuật part 9', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Specify center of polygon or Edge E J Specify first endpoint of edge Chọn điểm p7. Specify second endpoint of edge @0 6 J Command BHATCH J Tô đen hình tam giác vừa vẽ. Xuất hiện hộp thoại Boundary Hatch. Trong mục Pattern ta nhấn nút . I để mở ra bảng các mẫu gạch mật cắt vật liêu Hatch. Pattern Palette hình 6.35 và chọn mẵu Solid. Trở về hộp thoại Boundary Hatch ta nhấn nút Pick Points. Select internal point Chọn điểm P Ị. Select internal point J Nhấn phím OK của hộp thoại Boundary Hatch. Command LINE J Vẽ đoạn thẳng nằm ngang. Specify first point END J of Chọn điểm P9. Specify next point or Undo @-20 0 J Specify next point or Undo J Ta nhân được kết quả như ở hình 6.36. Hình 6.34 Hình 6.35 Hộp thoại Hatch Pattern Palette Hình 6.36 Command TOLERANCE J Xuất hiện hộp thoại Geometric Tolerance hình 6.37 trong hộp soạn thảo Datum Identifier ta nhập chữ A và nhấn phím OK để thoát ra khỏi hộp thoại. Sau đó xuất hiện dòng nhắc Enter tolerance location Vẽ khung ghi ký hiệu chuẩn A. Hình 6.37 Hộp thoại Geometric Tolerance 168 Di chuột để đưa ký hiệu chuẩn đến vị trí điểm P10 trẽn hình 6.36. Ta nhân được hình chỉ dẫn chuẩn A như ở hình 6.38. Command MOVE J Di chuyển hình 6.38 về vị trí đúng. Select objects Chọn toàn bỗ hình 6.38. Select objects J Specify base point or displacement MID J of Chọn điểm PH hình 6.38 . Specify second point of displacement or use first point as displacement END J of Chọn điểm p12 hình 6.39 . A Hình 6.38 Hinh 6.39 Ghi chỉ dẫn độ nhám Hình 6.40 Ký hiệu độ nhám Trong trường hợp có nhiếu độ nhám khác nhau cần ghi trên bản vẽ để giúp cho cống việc ghi độ nhám được thuận lợi nên tạo khối chỉ dẫn độ nhám. Tạo khối chỉ dẫn độ nhám Giả sử đã vẽ hình ký hiệu độ nhám như ô hình 6.40. Giá trị của các độ nhám khác nhau là thuộc tính của khối cần tạo ta định nghĩa thuộc tính này nhờ lệnh ATTDEF. Command ATTDEF J Xuất hiện hộp thoại Attribute Definition hình 6.41 trong đó nhập các giá trị như sau Mục Tag nhập Ra Mục Prompt nhập Nhap gia tri Ra Nhấn nút Pick .