Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình ngữ pháp tiếng Trung
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hiện nay thì xu hướng học tiếng Trung khá là phổ biến.Tuy nhiên,tiếng trung khá là khó học,đặc biệt là nhớ mặt chữ ,viết chữ.Ngoài ra thì ngữ pháp cũng là một vấn đề quan trọng,cuốn ebook này sẽ tổng hợp tất cả các vấn đề liên quan đến ngữ pháp trong tiếng Trung | Thuviendientu.org Wednesday October 14 2009 TIENG TRUNG CƠ BAN PHẦN I - KHÁI NIỆM CƠ BẢN Bài 1. DANH TỪ Ỗ 1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa. Một số ít danh từ đơn âm tiết có thể trùng lặp để diễn tả ý từng mỗi . Thí dụ AA mỗi người WA AA mỗi ngày WA v.v. Phía sau danh từ chỉ người ta có thể thêm từ vĩ o môn để biểu thị số nhiều. Thí dụ Ijffln các giáo viên . Nhưng nếu trước danh từ có số từ hoặc lượng từ hoặc từ khác vốn biểu thị số nhiều thì ta không thể thêm từ vĩ o vào phía sau danh từ. Ta không thể nói E I ffln mà phải nói HA W 5 giáo viên . 2. Nói chung danh từ đều có thể làm chủ ngữ tân ngữ và định ngữ trong một câu. a . Làm chủ ngữ n. b ễ Sl MễPo Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. ABo Mùa hè nóng. ffiW W o Phía tây là sân chơi. ffi S i o Giáo viên dạy chúng tôi. b . Làm tân ngữ A. AAW o Tiểu Vân đọc sách. SễS o Bây giờ là 5 giờ. ll SWo Nhà chúng tôi ở phía đông. A o Tôi làm bài tập. c . Làm định ngữ ìn. Sễ SẫOo Đây là đồ sứ Trung Quốc. w M fôai inin itbfe o m jLo 3. Từ chỉ thời gian danh từ biểu thị ngày tháng năm giờ giấc mùa v.v. và từ chỉ nơi chốn danh từ chỉ phương hướng hoặc vị trí cũng có thể làm trạng ngữ nhưng nói chung các danh từ khác thì không có chức năng làm trạng ngữ. Thí dụ Tôi thích đêm mùa hè. Ngữ pháp tiếng Anh khá đơn giản. Y phục của má ở đàng kia. Thuviendientu.org fftJẼ o Ngày mốt hắn sẽ đến. ÍŨB ÌÌWo Buổi tối chúng tôi đi học. f WtWo Xin mời vào trong này. W 0Hm Chúng ta hãy nói chuyện ở bên ngoài. Bài 2. HÌNH DUNG TỪ w Hình dung từ là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định. Các loại hình dung từ 1. Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật . J Icậ fè n 00. 2. Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật ịỉ i fè 1 Ệ fâ B 3. Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác hành