Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ điển Nhật – Việt part 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'từ điển nhật – việt part 7', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Gây ra tai họa gây ra C1BA Đặc biệt ân cần chiếu cố. íou íũM Giấy Nhật Bản. tDƯ CWẩ Chim diều hâu. ÍDO íũ Chữ của Nhật. ỠIM Nghi thức Nhật bản kiểu Nhật Bản. ĩũiĩsa Vườn kiểu Nhật Bản. tD LO íũ-ễ Phòng kiểu Nhật Bản. ÍDƯIỢ ÍŨỈỄ Rượu Nhật bản. ttDDlỢ O CoS Sự ăn nói giỏi sự ăn nói dẻo. JdưcK ƠŨS Sách Nhật. CíũỂìD Món ăn Nhật Bản. ÍDƯ b ơow Sự thân thiện sự hữu nghị sự hòa thuận và thân ỈDL7bOdõ í cmfâ Hợp tác hữu nghị. Hiệp lực hữu nghị. ryyy y Oa-sinh-tơn. Một ít một chút một tí chút ít. Bệnh bệnh tật. CẦM O Phiền muộn khổ tâm. t -3 5 O BỊ mắc bệnh. ÍD ặ B Õ Õ Khổ đau phiền muộn lo nghĩ. tr BÕ OẦiÕ Bị bệnh. Phiền toái phiền phức phiền muộn. tosPBto r OẦIto-r Làm cho phiền toái làm cho phiền phức làm cho phiền muộn. tDlTS Cíũ -Ỗ Hòa hợp hòa thuận hòa vào hòa lẫn vào pha trộn vào. ijrntfTci csnmo Khó t ínzo OT1 Vật kỷ niệm. Hay quên. tD rnto n Đồ bỏ quên vật bỏ quên. tDlTtĩỖ CfatVa Quên để quên. ÍDtỉ Sự chín sớm. ÍDtỉ íỉẵ Lúa chiêm. tDtírtM aÈW Nhật Bản chế 904 tạo. ÍDtíbA íũ Hòa thanh hòa tiếng. Va-dơ-lin. ÍDtí u fow Chiến ưanh và hòa bình. ÍD- Õ W Trang phục Nhật Bản. ÌD c ậỆ Bông sợi bông. to c 01 Ruột. ÍDTcáÕ Sĩịõ ậỆ ÌÈ Dầu cây bông. ịOlcLì oẫlẫ Tiêu đề câu chuyện đầu đề câu chuyện. 1cbWfâMVÁo bông Sự nhồi bông. Ỉì-Ỗ Ấm ức trườn uốn khúc. ÍA Tôi từ khiêm nhường . H Đám mây nhẹ như bông. ÍDTclơ ÍB Lông tơ xơ bông. ÍD cU ÌSU Bến đò bến sông. rưỄư Tôi. ÍDTcƯẽỈGẼ ỈSƯ5 ẽ Nơi nhận hàng. ÍDTcU u ầSUH Tiền qua đò. ÍD cUtí CSUÍi Bến đò nơi qua sông. ttfcUSWa 0 U Tàu đò thuyền đò. nicUWO csu Người lái đò. ÍD 1c ÌỊề ặ Trao đưa chuyển giao bắc qua. t 1c.1cfà Wí Hạt cây bông. fo1cỊ5 ỈU Vết bánh xe. Thần biển long vương. tD clẩÕ Ư Ijf- - Mũ bông. ệ Kén tằm. fè i Tuyết xốp nhẹ như bông. tyfcJO CjBJO Sự băng qua sự đi qua. rưcO Õ GS 0êÕ Tranh luận với nhau. t 1c 0 Z Ggr Đi chu du khắp nơi. nic owo GgíQB Chim di trú. iS-S Đi qua băng qua Truyền đến. tD í u 0 ỉỉỉ Sự đàm phán hòa bình. 905 tDoiSt SUÍSD Sự trả tiền nhiều lần. tDtÕ oẫãl Đầu đề câu chuyện. t é Ơ0 Nhật-Đức. nz iyc v .