Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình kinh tế vi mô_Chương 4: Lý thuyết về hành vi doanh nghiệp

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời.Năng suất cận biên( sp cận biên) của một đầu vào biến đổi là lượng đầu ra tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi đó( yếu tố khác không đổi). | LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP Π = TR – TC => max TR= P.Q TC=AC.Q Produced by Tran Thi Hong Viet- NEU Business School NỘI DUNG I. Lý thuyết sản xuất II. Lý thuyết chi phí III. Lý thuyết lợi nhuận DOANH NGHIỆP hay HÃNG kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời Thể hiện + 1 người + 1 gia đình + 1 nông trại + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian LÝ THUYẾT SẢN XUẤT Một số vấn đề Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất Sản xuất với một đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sơ đồ quá trình sản xuất của DN Đầu vào (đ,L,K,.) Quá trình sản xuất Kq Đầu ra (H2, dịch vụ) Đơn sp ≈sx 1 loại sp Đa sp ≈sx ≥2 loại sp TSCĐ (m2,nkho, Fxưởng, ) TSLĐ (Ng,nh,v liệu) Mqh : HÀM SX Hộp đen CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Kn CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx Hàm sản xuất Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mèi quan hÖ về mặt | LÝ THUYẾT HÀNH VI DOANH NGHIỆP Π = TR – TC => max TR= P.Q TC=AC.Q Produced by Tran Thi Hong Viet- NEU Business School NỘI DUNG I. Lý thuyết sản xuất II. Lý thuyết chi phí III. Lý thuyết lợi nhuận DOANH NGHIỆP hay HÃNG kn: là tổ chức KT (thuê) mua các ytố sx (ytố đầu vào) để tham gia vào qtrình sx tạo ra các hàng hóa và dịch vụ( kết quả đầu ra) đem bán và sinh lời Thể hiện + 1 người + 1 gia đình + 1 nông trại + 1 cửa hàng nhỏ + 1 cty đa quốc gia sx 1 loạt những sp trung gian LÝ THUYẾT SẢN XUẤT Một số vấn đề Công nghệ sản xuất và hàm sản xuất Sản xuất với một đầu vào biến đổi Sản xuất với hai đầu vào biến đổi Sơ đồ quá trình sản xuất của DN Đầu vào (đ,L,K,.) Quá trình sản xuất Kq Đầu ra (H2, dịch vụ) Đơn sp ≈sx 1 loại sp Đa sp ≈sx ≥2 loại sp TSCĐ (m2,nkho, Fxưởng, ) TSLĐ (Ng,nh,v liệu) Mqh : HÀM SX Hộp đen CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT Kn CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT là cách thức sx sp do con người sáng tạo ra được áp dụng vào quá trình sx Hàm sản xuất Kh¸i niÖm: Hàm sx là một hàm mô tả mèi quan hÖ về mặt kü thuËt giữa l­îng đầu ra tèi ®a (Q) có thể đạt ®ù¬c tõ tËp hîp các yếu tố ®Çu vµo kh¸c nhau tương ứng víi mét tr×nh ®é kỹ thuật c«ng nghÖ nhÊt ®Þnh nào đó. D¹ng tæng qu¸t của hàm s¶n xuÊt Q = A f( X1, X2, , Xn); Q = Af (L, K) MỘT SỐ DẠNG HÀM SX Hµm s¶n xuÊt Cobb-Douglas Q= A.K .L , (0 APL= Q/L = f(K, L)/L khi L = const => APK= Q/K = f(L, K)/K Năng suất cận biên (MP) Khái niệm Năng suất cận biên( sp cận .