Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn thi ĐH 2011
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
tài liệu luyện thi đại học, đề cương ôn thi sinh học, bài tập sinh học, toán di truyền, công thức sinh học: bài tập trắc nghiệm, tài liệu ôn thi đại học, ngân hàng đề thi trắc nghiệm, ôn tập sinh học, sổ tay sinh học | www.VNMATH.com TRƯỜNG ĐẠĨ HỌC sư PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐHSP Mã đề 173 ĐÈ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7 -2011 MÔN VẬT LÍ Thời gian 90 phút Cho biết hàng số Plăng h 6 625.10 34 J.s độ lớn điện tích nguyên tố e 1 6.10 l9C tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.1O8 m s. I. PHẦN CHƯNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1. Mạch dao động điện từ ựr do. Ở thời điểm t 0 hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u ưo 2 và đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất At 2.10 6 s thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ đạt giá tri cực đại. Tần số riêng của mạch dao động là A.3 MHz. B. 6 MHz. C. - MHz. D. ị MHz. 6 3 Câu 2. Chọn câu sai A. Nàng lượng của mạch dao đông gồm ậ năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. V B. Năng lượng điện trường và nanglWrf từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số. C. Trong mạch dao động luôn luôn cọsự chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. D. Dao động điện từ của mạch dáb động là một dao động cưỡng bức dưới tác dụng của nguồn điện. Naầ Câu 3. Chọn phát biểu sai t ieLcật phát biểu sau A. Điện trường và từ tn ờng là hai mặt thê hiện khác nhau của điện từ trường. B. Điện từ trường là một dmỊg vật chất. C. Điện từ trườnỆtương đ rơng với một dòng điện gọi là dòng điện dịch. D. Điện từ trường lan truyền được trong chân không. Câu 4. Mạch dao động Jigffhr lí tưởng có L 50 pH C 50 pF. Dùng nguồn 1 chiều có suất điện động e - 6V tích điện cho ta sàMó cho tụ điện phóng điện qua cuộn cảm. Ở thời điểm hiệu điện thế trên tụ là u 3V thì cường độ dÒMÌđiễn qua mạch là A. 3A. B. 3V3A. c. 3V2A. D. 3VóA. Câu 5. Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng nguồn s phát ra ba ánh sáng đon sắc ýựrim 0 40 rm Á2 lam 0 48 mỉ k do 0 72 mt. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân màu tím. số vân màu lam và vân màu đỏ nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là A. 27 vân lam 15 vân đỏ. B. 30 vân lam 20 vân đỏ. C. 29 vân lam 19 vân đỏ. D. 31 vân lam .