Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Have something done

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Have something done A Hãy khảo sát ví dụ sau: The roof of Jill’s house was damaged in a storm, so she arranged for somebody to repair it. Yesterday a workman came and did the job. | Have something done A Hãy khảo sát ví dụ sau The roof of Jill s house was damaged in a storm so she arranged for somebody to repair it. Yesterday a workman came and did the job. Mái nhà của Jill đã bị hư hỏng trong một cơn bão vì thế cô ấy đã thu xếp cho người sửa chữa. Hôm qua một người thợ đã đến và tiến hành công việc. Jill had the roof repaired yesterday. Mái nhà của Jill đã được sửa ngày hôm qua. Câu trên có nghĩa Jill đã săp đặt cho một người khác sửa chữa mái nhà. Cô ấy không tự sửa lấy. Chúng ta dùng have something done để nói rằng ta đã săp đặt để người khác làm một việc gì đó cho chúng ta. Hãy so sánh Jill repaired the roof. she repaired it herself Jill đã sửa mái nhà. cô ấy đã tự sửa lấy Jill had the roof repaired. she arranged for somebody else to repair it Jill đã nhờ người sửa mái nhà - mái nhà của Jill đã được sửa. cô ấy đã sắp đặt cho ai đó sửa mái nhà Xét các câu sau Did Ann make the dress herself or did she have it made Ann đã tự may cái áo đầm hay cô ấy đặt may Are you going to repair the car yourself No I m going to have it repaired.