Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
KỸ THUẬT THUỶ LỰC VÀ KHÍ - CHƯƠNG 2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Sản xuất và lưu trữ khí nén. SẢN XUẤT LƯU TRỮ XỬ LÝ 2.1.Các loại máy nén khí. 1.Phân loại máy nén. Theo nguyên lý làm việc phân ra: -Máy nén khí thể tích. -Máy nén động học. Theo áp suất sinh ra phân ra: -Ap suất thấp -Ap suất trung bình -Ap suất cao. 2.Công suất máy nén: N = Q.(pr –pa) Q:lưu lượng máy nén cung cấp trong một đơn vị thời gian. (Pr – pa) :Ap suất do máy nén tạo ra còn gọi là áp suất chỉ thị của máy nén. 3.Hiệu suất máy nén thấp: 0.1 200 bar. Hình 2.2.Máy nén. | Chương 2.Sàn xuàt và lưu trữ khí nen. SAN XUAT 2.1.Càc loài mày nen khí. I.Phàn loài mày nen. Theo nguyên ly làm việc phàn rà -Mày nen khí the tích. -Mày nen đọng hoc. Theo àp suất sinh rà phàn rà -Ap suàt thàp -Ap suàt trung bình -Ap suàt cào. 2. Cong suat máy nén N Q. pr -pa Q lưu lượng máy nén cung cáp trong mọt đơn vị thời gian. Pr - pa Ap suat do máy nén tao ra con gọi lá áp suát chỉ thị cua máy nén. 3. Hiéu suất máy nén tháp 0.1 n 0.4 do co các loai ton thát thề tích ton thát cơ khí ton thát nhiét. 4. Máy nén thể tích. a.Máy nén piston Hình 2.1 Hình 2.1 Máy nén piston mọt cap 1 cáp p 4-8 bar 2 cáp p 15-18 bar 3 cáp p 130 bar 4 5 cap p 200 bar. Hình 2.2.May nén piston 2 .