Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Unit 44. It is said that ….

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Unit 44. It is said that . He is said (be) supposed to A Khảo sát ví dụ sau: Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but: Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi, nhưng: It is said that he is 108 years old. | Unit 44. It is said that . He is said . be supposed to A Khảo sát ví dụ sau Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is but Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi nhưng It is said that he is 108 years old. Hay He is said to be 108 years old. Cả hai câu này đều có nghĩa People said that he is 108 years old. Người ta nói rằng ông ấy 108 tuổi Bạn có thể dùng cấu trúc này với một số động từ khác đặc biệc là với thought nghĩ believed tin rằng considered xem xét cho là reported báo cáo known biết expected mong chờ alleged buộc tội understood hiểu So sánh hai cấu trúc sau Cathy works very hard. Cathy làm việc rất chăm It is said that she works 16 hours a day. hay She is said to work 16 hours a day. Người ta nói rằng cô ấy làm việc 16 giờ một ngày. The police are looking for a missing boy. Cảnh sát đang tìm kiếm đứa bé mất tích It is believed that the boy is wearing a white pullover and blue jeans. Hay The boy is believed to be wearing a white pullover and blue jeans. Người ta tin là đứa bé mặc một cái áo thun trắng và quần jean .