Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 7+8

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 chương 7+8', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | m Ầ 1 1 Ấ J 1 r A 1 Tông hợp kiên thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 7 SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG KHÁC A. NỘI DUNG LÝ THUYẾT - - BÀI 31 SẮT 1. Vị trí trong HTTH Ơ 26 chu kỳ 4 nhóm VIIIB 2 0 CO o _. . . o 6 _2o 6o 46 A _2 re z-26 is 2s 2p 3s 3p 3d 4s ò I_o o z 4 z z 1-12 JO Fe Z-26 is 2s 2p 3s 3p 3d o I o o í o í c o I X o I TH _3 ÍT ĩ z 1 _2 _2 6 2o .6o JJ ĩ-1 _ 3 1 Ò 1__. T 1 _ 2 X Fe Z-26 is 2s 2p 3s 3p 3d Fe bên hơn Fe 2. Tính chất hoá học a. Tác dụng với phi kim O2 Cl2 S 3Fe 2O2 Fe3O4 Oxit sắt từ 2Fe 3CÍ2 2FeCÍ3 Sắt III clorua Fe S FeS Sắt II sunfua b. Tác dụng với axit Với HCl hoặc H2SO4 loãng tạo muối Fe II Fe 2hCÍ FeCÍ2 H2 Fe H2SO4 Íoãng FeSO4 H2 Với HNO3 hoặc H2SO4 đặc tạo muối Fe III Fe 4HNO3 Fe NO3 3 NO 2H2O 2Fe 6H2SO4 đặc nóng Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội c. Tác dụng với dd muối Fe khử được ion kim loại đứng sau nó trong dãy điện hoá Fe CuSO4 FeSO4 Cu d. Tác dụng với H2O Nhiệt độ thường Fe không khử H2O Nhiệt độ cao 3Fe 4H2O c FesO4 4H2 Fe H2O c FeO H2 BI 32 MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA SẮT 1. Hợp chất Fe II a. Sắt II hidroxit Fe OH 2 - Là một bazơ Fe oH 2 2HCl FeCỈ2 2H2O - Là chất khử 3Fe OH 2 I0HNO3 3Fc nO3 3 NO 8H2O - Ở nhiệt độ thường Fe OH 2 bị O2 trong không khí oxi hoá thành Fe OH 3 2Fe OH 2 ị 1 2O2 H2O 2Fe OH 3 ị Lục nhạt Đỏ nâu - Điều chế Fe2 2OH- Fe OH 2 b. Sắt II oxit FeO - Là oxit bazơ FeO 2HCl FeCl2 H2O - Là chất khử 2FeO 4H2SO4 đ Fe2 SO4 3 SO2 4H2O - Là chất oxi hóa FeO CO Fe CO2 - Điều chế Fe OJ 2 FeO H2O c. Muối sắt II -Là chất oxi hoá Zn FeCl2 ZnCl2 Fe -Là chất khử 2FeCl2 Cl2 2FeCl3 10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 5Fe2 SO4 3 3MnSO4 K2SO4 8H2O 2. Hợp chất Fe III a. Sắt III hidroxit Fe OH 3 - Là một bazơ Fe OH 3 3HCl FeCl3 3H2O - Điều chế Fe3 3oH- Fe OH 3 b. Sắt III oxit Fe2O3 - Là oxit bazơ Fe2Ơ3 6HCl 4 2FeCỈ3 3H2O - Là chất oxi hoá FeO3 3CO 4 2Fe 3CO2 - Điều chế 2Fe OIĩ Fe2O3 3H2O c. Muối sắt III Là chất oxi hoá Fe 2FeCl3 4 3FeCl2 Cu 2FeCl3 4 CuCl2 2FeCl2 3. Oxit sắt từ Fe3O4 .