Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
QCVN 38:2011/BTNMT
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 38:2011/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes Lời nói đầu QCVN 38:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số 43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. . | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 38 2011 BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH National technical regulation on Surface Water Quality for protection of aquatic lifes Lời nói đầu QCVN 38 2011 BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn Tổng cục Môi trường Vụ Khoa học và Công nghệ Vụ Pháp chế trình duyệt ban hành theo Thông tư số 43 2011 TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 1. QUY ĐỊNH CHUNG Phạm vi áp dụng Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước mặt phù hợp và an toàn đối với đời sống thủy sinh. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Giá trị giới hạn của các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh được quy định tại Bảng 1. Bảng 1 Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn 1 pH 6 5 - 8 5 2 Ôxy hòa tan DO mg l 4 3 Tổng chất rắn lơ lửng TSS mg l 100 4 Tổng chất rắn hòa tan mg l 1000 5 Nitrit NO2- tính theo N mg l 0 02 6 Nitrat NO3- tính theo N mg l 5 7 Amoni NH4 tính theo N mg l 1 8 Xyanua CN- mg l 0 01 9 Asen As mg l 0 02 10 Cadimi Cd mg l 0 005 11 Chì Pb mg l 0 02 12 Crom VI mg l 0 02 13 Đồng Cu mg l 0 2 14 Thủy ngân Hg mg l 0 001 Hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ Aldrin 3 0 Chlordane 2 4 DDT 1 1 15 Dieldrin pg l 0 24 Endrin 0 09 Heptachlor 0 52 Toxaphene 0 73 Hóa chất trừ cỏ 2 4 D 0 2 16 2 4 5 T mg l 0 1 Paraquat 1 2 17 Tổng dầu mỡ khoáng mg l 0 05 18 Phenol tổng số mg l 0 005 19 Chất hoạt động bề mặt mg l 0 2 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số trong nước dùng cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau - TCVN 6663-1 ISO 5667-1 2006 - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 1 Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu. - TCVN 6663-3 2008 ISO .