Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
QCVN 4-20:2011/BYT
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 4-20:2011/BYT VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT LÀM BÓNG National technical regulation on Food Additive – Glazing agent HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 4-20:2011/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 01/2011/TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT LÀM BÓNG National. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 4-20 2011 BYT VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT LÀM BÓNG National technical regulation on Food Additive - Glazing agent HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 4-20 2011 BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến biên soạn Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 01 2011 TT-BYT ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT LÀM BÓNG National technical regulation on Food Additive - Glazing agent I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau đây gọi tắt là Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về chất lượng vệ sinh an toàn đối với các chất làm bóng được sử dụng với mục đích làm phụ gia thực phẩm. 2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với 2.1. Tổ chức cá nhân nhập khẩu xuất khẩu sản xuất buôn bán và sử dụng các chất làm bóng làm phụ gia thực phẩm sau đây gọi tắt là tổ chức cá nhân . 2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan. 3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt 3.1. Chất làm bóng là phụ gia thực phẩm được cho thêm vào bề mặt phía ngoài của thực phẩm nhằm tạo độ bóng hoặc tạo lớp bảo vệ. 3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4 JECFA monographs 1 - Combined compendium of food additive specifications Joint FAO WHO expert committee on food additives Volume 4 - Analytical methods test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications FAO 2006 Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm Tập 4 Các phương pháp phân tích quy trình thử nghiệm dung dịch thử nghiệm được sử dụng hoặc tham chiếu trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm JECFA biên soạn FAO ban hành năm 2006. 3.3. Mã số C.A.S Chemical Abstracts Service Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ. 3.4. TS test solution Dung dịch thuốc thử. 3.5. ADI Acceptable daily intake Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được. 3.6. INS International numbering system Hệ