Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA GIỐNG KHOAI TÂY National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Potato Varieties HÀ NỘI – 2011 Lời nói đầu QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 552:2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐCP ngày 1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu. | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01-69 2011 BNNPTNT KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỒN ĐỊNH CỦA GIỐNG KHOAI TÂY National Technical Regulation on Testing for Distinctness Uniformity and Stability of Potato Varieties HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 01-69 2011 BNNPTNT được chuyển đổi từ 10TCN 552 2002 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127 2007 NĐ-CP ngày 1 8 2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. QCVN 01-69 2011 BNNPTNT được xây dựng dựa trên cơ sở TG 23 6 ngày 31 tháng 3 năm 2004 của Hiệp hội quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới UPOV . QCVN 01-69 2011 BNNPTNT do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia - Cục Trồng trọt biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại Thông tư số 67 2011 TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 10 năm 2011 I. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng phương pháp đánh giá và quản lý khảo nghiệm tính khác biệt tính đồng nhất tính ổn định khảo nghiệm DUS của các giống khoai tây nhân giống vô tính thuộc loài Solanum tuberosum L. không áp dụng cho khoai tây trồng bằng hạt. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống khoai tây mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các từ ngữ đưới đây được hiểu như sau 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm Là giống khoai tây mới được đăng ký khảo nghiệm. 1.3.1.2. Giống tương tự Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm. 1.3.1.3. Mẫu chuẩn Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận. 1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng Là những tính trạng được di truyền ổn định ít bị biến đổi bởi tác động của .