Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
My own (Của riêng tôi)
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
My own (Của riêng tôi)
Gia Hân
42
5
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
my own house (ngôi nhà của riêng tôi) his own car (chiếc xe của riêng anh ấy) her own room (phòng riêng của cô ấy) Own luôn đi trước danh từ và sau đại tính từ sở hữu. Và do ý nghĩa của nó ta chỉ có thể nói my own , his own , your own , chứ không nói an own | My own Của riêng tôi Dùng own để chỉ cái gì đó của riêng mình không chia sẻ và không vay mượn của ai như my own house ngôi nhà của riêng tôi his own car chiếc xe của riêng anh ấy her own room phòng riêng của cô ấy . Own luôn đi trước danh từ và sau đại tính từ sở hữu. Và do ý nghĩa của nó ta chỉ có thể nói my own. his own your own chứ không nói an own Ví dụ Many people in England have their own house. không nói an own house Nhiều người ở nước Anh có nhà riêng . I don t want to share with anyone. I want my own room. Tôi không muốn chia sẻ với ai hết. Tôi muốn căn phòng của riêng tôi Why do you want to borrow my car Why can t you use your own car Sao anh lại muốn mượn xe tôi Sao anh không dùng xe của mình Chúng ta cũng có thể dùng own để nói tự mình làm điều gì đó thay vì người khác làm cho mình. Ví dụ Ann always cut her own hair. Ann luôn luôn tự cắt tóc cho mình Do you grow your own vegetables Tự anh trồng rau lấy à
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
My very own Dr Seuss activity book
Unit 22. My own (Của riêng tôi)Dùng own để chỉ cái gì đó của riêng mình, không
Ebook My career guide - Part I
Unit 22. My own
Cách nói My own-Của riêng tôi
My Own Kind Of Freedom
Claverhouse
Unit 22. My own (Của riêng tôi)
The Elements of Investing_My Own Advisor_1
The Elements of Investing_My Own Advisor_2
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.