Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Năng lượng mặt trời – Quá trình nhiệt và ứng dụng part 10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'năng lượng mặt trời – quá trình nhiệt và ứng dụng part 10', kỹ thuật - công nghệ, năng lượng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | c _ n n hV f 1 c Ì S Qụ b2J 10.5.10 trong đó Q- bức xạ tổng xạ trung bình trong nãm kWh m2 ỉ - hiệu suất của thiết bị - hệ số sử đụng nước nóng b - giá đơn vị nãng lượng. Để tính cân bằng giữa tổng chi phí z và tổng giá trị sinh iợi s ta tính tổng các thùa số trong các phương trình 10.5.9 và 10.5.10 với các giá trị của t chạy từ 1 đến n cho đến khi s z khi đó n chính là số nảm hoàn vốn của thiết bị. Nốu n N tuổi thọ của thiết bị thì thiết bị sẽ có hiệu quả kinh tế. Ngược lại nếu n N thì không có hiệu quả kinh tế. Từ các phương trình 10.5.9 và 10.5.10 ta có the tính được thơi gian thu hồi vón và tiền lãi thu được khi sử dụng hết tuổi thọ của thiết bị Ư S-Z 10.5.11 Ví dụ 3 Tính thời gian thu hồi vốn đầu tư cho một thiết bị đun nước nóng bằng nâng lượng Mặt Trời cho một gia đình không có bộ đun phụ được đặt ở Hà Nội với các số liệu cho như sau - diện tích bộ thu - hiệu suất thiết bị - hiệu suất sử dụng nước nóng ở Hà nội - vốn dầu lư ban đầu - chi phí bảo dưỡng thiết bị hàng nãm dự tính - giá điện tính theo giá tiêu thụ trên 150kWh lháng - lãi suất tiết kiệm ngân hàng - trong thời gian sử dụng có lạm phát - tuổi thọ của thiết bị dự kiến Giải. Áp dụng các còng thức 10.5.9 10.5.10 và 10.5.11 và các dữ liệu đầu bài đã cho lấyđơn vị tính nghìn đổng ta có vốn dầu tư ban đấu c 2.15ON m3 X 3 nr - cường độ bức xạ ở Hà Nội tra báng 1.6.1 ta có Q 3 nr 0 52 0 75 2 150 triệu Đ m2 5 theo vốn đấu tư 1.210 Đ kWh 7 nãm 4 nãm. 10 nãm 6.450N 1 427kWh n - đạt 1 c Ỵ _ 1 - 0 03 1 tJ 1 0 07 0 9626 191 -đật Y l p x 1 0 05 0 9626 1 1 t-1 -đặt M Q b 1.427x 0 52x0 75x1 210 2.020.2N Lập bảng tính từ nám thứ nhít đến năm thír 10 Thông số t 1 t 2 t 3 t 4 t 5 I0 X1 0 9626 0.96266 0 8919 0 8586 0 8265 0 6831 t l 0 9626 1 8892 2 7811 3 6397 4 4662 8.1575 Y 1 0 05 x l i 1 012 1 094 1 139 1 182 1 223 1 4078 Z CY 6450Y N 6.527 4 7.056 3 7 346 5 7.623 9 7 888 3 9.080 3 S m x N 1 1 1.871 9 3.816 6 5.618 4 7.352 9 9.022 6 16.479 8 u s - Z N R 1 11 1 4 0 25 -4.655 5 -3.240 -1.628 374 0 1.132 7 399 5 Kết .