Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ACID DICACBOXILIC
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'acid dicacboxilic', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương XIX ACID DICARBOXILIC 1. Danh pháp CTTQ HOOC(CH2)nCOOH Acid carboxilic thơm có tên đặc biệt là acid phtalic: 2. Lý tính Tên Công thức Nhiệt độ nóng chảy K1 K2 Oxalic (COOH)2 189 5400x10 5 5.2x10 5 Malonic CH2(COOH)2 136 140x10 5 0.2x10 5 Succinic (CH2)2(COOH)2 185 6.4x10 5 0.23x10 5 Glutaric HOOC(CH2)3COOH 98 4.5x10 5 0.38x10 5 Adipic HOOC(CH2)4COOH 151 3.7x10 5 0.39x10 5 Maleic cis HOOCCH=CHCOOH 130.5 1000x10 5 0.055x10 5 Fumaric trans HOOCCH=CHCOOH 302 96x10 5 4.1x10 5 Phtalic 1,2-C6H4(COOH)2 231 110x10 5 0.4x10 5 Isoptalic 1,3-C6H4(COOH)2 348 24x10 5 2.5x10 5 Tereptalic 1,4-C6H4(COOH)2 300 29x10 5 5.2x10 5 3. Điều chế 3.1 Acid oxalic 3.2 Acid malonic Cloroacetat Na được điều chế từ acid acetic 3.3 Acid succinic anhidrid maleic 3.4 Acid adipic 3.5 Acid phtalic 4. Hóa tính 4.1 Tính acid K1 > K2 4.2 Tác dụng nhiệt Trường hợp n 1 với nhiệt acid carboxilic sẽ khử CO2 cho acid mono carboxilic. Trường hợp 2 n 3, với nhiệt acid dicarboxilic mất nước cho anhidrid acid. Trường hợp 4 n 5, với nhiệt acid dicarboxilic sẽ khử nước và CO2 cho sản phẩm là ceton. 4.3 Sự đa hợp | Chương XIX ACID DICARBOXILIC 1. Danh pháp CTTQ HOOC(CH2)nCOOH Acid carboxilic thơm có tên đặc biệt là acid phtalic: 2. Lý tính Tên Công thức Nhiệt độ nóng chảy K1 K2 Oxalic (COOH)2 189 5400x10 5 5.2x10 5 Malonic CH2(COOH)2 136 140x10 5 0.2x10 5 Succinic (CH2)2(COOH)2 185 6.4x10 5 0.23x10 5 Glutaric HOOC(CH2)3COOH 98 4.5x10 5 0.38x10 5 Adipic HOOC(CH2)4COOH 151 3.7x10 5 0.39x10 5 Maleic cis HOOCCH=CHCOOH 130.5 1000x10 5 0.055x10 5 Fumaric trans HOOCCH=CHCOOH 302 96x10 5 4.1x10 5 Phtalic 1,2-C6H4(COOH)2 231 110x10 5 0.4x10 5 Isoptalic 1,3-C6H4(COOH)2 348 24x10 5 2.5x10 5 Tereptalic 1,4-C6H4(COOH)2 300 29x10 5 5.2x10 5 3. Điều chế 3.1 Acid oxalic 3.2 Acid malonic Cloroacetat Na được điều chế từ acid acetic 3.3 Acid succinic anhidrid maleic 3.4 Acid adipic 3.5 Acid phtalic 4. Hóa tính 4.1 Tính acid K1 > K2 4.2 Tác dụng nhiệt Trường hợp n 1 với nhiệt acid carboxilic sẽ khử CO2 cho acid mono carboxilic. Trường hợp 2 n 3, với nhiệt acid dicarboxilic mất nước cho anhidrid acid. Trường hợp 4 n 5, với nhiệt acid dicarboxilic sẽ khử nước và CO2 cho sản phẩm là ceton. 4.3 Sự đa hợp | Chương XIX ACID DICARBOXILIC 1. Danh pháp CTTQ HOOC(CH2)nCOOH Acid carboxilic thơm có tên đặc biệt là acid phtalic: 2. Lý tính Tên Công thức Nhiệt độ nóng chảy K1 K2 Oxalic (COOH)2 189 5400x10 5 5.2x10 5 Malonic CH2(COOH)2 136 140x10 5 0.2x10 5 Succinic (CH2)2(COOH)2 185 6.4x10 5 0.23x10 5 Glutaric HOOC(CH2)3COOH 98 4.5x10 5 0.38x10 5 Adipic HOOC(CH2)4COOH 151 3.7x10 5 0.39x10 5 Maleic cis HOOCCH=CHCOOH 130.5 1000x10 5 0.055x10 5 Fumaric trans HOOCCH=CHCOOH 302 96x10 5 4.1x10 5 Phtalic 1,2-C6H4(COOH)2 231 110x10 5 0.4x10 5 Isoptalic 1,3-C6H4(COOH)2 348 24x10 5 2.5x10 5 Tereptalic 1,4-C6H4(COOH)2 300 29x10 5 5.2x10 5 3. Điều chế 3.1 Acid oxalic 3.2 Acid malonic Cloroacetat Na được điều chế từ acid acetic 3.3 Acid succinic anhidrid maleic 3.4 Acid adipic 3.5 Acid phtalic 4. Hóa tính 4.1 Tính acid K1 > K2 4.2 Tác dụng nhiệt Trường hợp n 1 với nhiệt acid carboxilic sẽ khử CO2 cho acid mono carboxilic. Trường hợp 2 n 3, với nhiệt acid dicarboxilic mất nước cho anhidrid acid. Trường .