Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo án HÌnh học 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Kiến thức : Nắm vững: - Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian. - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. - Khoảng cách và góc.Kỹ năng : - Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng; lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao | BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I Mục tiêu Kiến thức Nắm vững - Phương trình tham số pt chính tắc nếu có các đường thẳng trong không gian. - Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng đthẳng và mp. - Khoảng cách và góc. Kỹ năng - Thành thạo cách viết ptts ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt của đthẳng lập ptts v à ptct của 1 đthẳng là giao tuyến của 2 mp cắt nhau cho trước. - Thành thạo cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng và các mp. Lập pt mp chứa 2 đthẳng cắt nhau đường vuông góc chung của 2 đthẳng chéo nhau - 1 - - Tính được góc giữa 2 đường thẳng góc giữa đường thẳng và mp. - Tính được khoảng cách giữa 2 đthẳng hoặc chéo nhau khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. Tư duy thái độ Rèn luyện tư duy sáng tạo logic tưởng tượng không gian. Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm trình bày ý kiến và thảo luận trước tập thể. Biết quy lạ về quen. II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên Giáo án bảng phụ phiếu học tập. Học sinh bài tập phương trình đường thẳng trong sgk - 102 103 104 III Phương pháp Gợi mở nêu vấn đề hoạt động nhóm thuyết trình. IV Tiến trình bài học - 2 - TIẾT 1 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1 Nêu ptts ptct của đường thẳng trong không gian. Lập ptts ptct nếu có của đường thẳng đi qua M 2 0 -1 và N 1 4 2 Câu hỏi 2 Nêu ptts ptct của đường thẳng trong không gian. Lâp ptts ptct nếu có của đường thẳng đi qua điểm N 3 2 1 và vuông góc với mp 2x - 5y 4 0. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15 Gọi 02 hs trả lời 02 câu hỏi trên. Gọi các hs khác nhận xét. 02 hs lên trả lời câu hỏi. Các hs khác nhận xét. Ghi đề bài và lời giải đúng cho CH1 CH2. - 3