Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình hình thành đường lối ứng dụng quan điểm xã hội chủ nghĩa sở hữu chủ yếu là quốc doanh p3

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chính sách tài chính tín dụng Thực hiện chính sách tài chính, tín dụng đối với kinh tế tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác. Bảo đảm để kinh tế tư nhân tiếp cận và được hưởng các ưu đãi của Nhà nước cho kinh tế hộ, doanh nghiệp nhỏ và vừa, cho đầu tư theo các mục tiêu được Nhà nước khuyến khích. Nhà nước hỗ trợ về xây dựng cơ sở hạ tầng chung (giao thông, điện, nước, thông tin liên lạc ) tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế. | Bảng 1 Doanh nghiệp đăng ký kinh doanh từ 1991 đến hết 9 tháng đầu năm 2001 Đơn vị doanh nghiệp Năm Tổng số Tăng số năm trước Doanh nghiệp tư nhân Công ty TNHH Công ty cổ phần Công ty hợp danh 1991 132 76 49 7 1992 7.241 3112 87 3.034 1.144 63 1993 7.183 84 22 5.516 2.256 41 1994 7.460 -5 52 5.493 1.943 24 1995 5.729 -23 21 3.731 1.864 34 1996 5.522 -3 91 3.679 1.801 42 22 1997 3.760 -17 2.617 1.117 26 1998 3.121 47 86 1.998 1.044 79 1999 4.615 212 84 2.038 2.361 216 2000 14.438 - 6.468 7.244 726 3 9 tháng 2001 9.946 - 4.589 4.912 445 - Tổng số 39.239 25.835 1.703 3 Nguồn Báo cáo tổng hợp tình hình và phương hướng giải pháp phát triển kinh tế tư nhân Ban Kinh tế Trung ương ngày 26-11-2001. Về số doanh nghiệp thực tế hoạt đông Tính đến ngày 31-12-2000 cả nước có 56.834 doanh nghiệp đăng ký kinh doanh nhưng số doanh nghiệp thực tế 23 hoạt động là 29-548 doanh nghiệp 51 99 các doanh nghiệp chưa hoạt động 9.581 doanh nghiệp 16 85 số doanh nghiệp giải thể chuyển sang loại hình thức khác 18.887 doanh nghiệp 24 44 doanh nghiệp chưa tìm thấy là 3.818 doanh nghiệp 6 72 . Số lượng doanh nghiệp thực tế hoạt động tập trung cao ở ngành thương mại dịch vụ 17.506 doanh nghiệp chiếm 59 3 công nghiệp 6.979 doanh nghiệp chiếm 23 6 các ngành khác 5.034 doanh nghiệp chiếm 17 05 số liệu đến ngày 31-12-2000 xem bảng 2 . Bảng 2 Số lượng cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực kinh tế tư nhân đang hoạt động Cơ sở kinh doanh Đơn vị Năm 1996 Năm 1997 Năm 1998 Năm 1999 Năm 2000 Năm 2001 Hô cá thể Hô 2.016.529 1.949.836 1981.306 1.981.306 2.054.178 145 6 .