Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cấu trúc ngữ pháp trong toeic 9

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'cấu trúc ngữ pháp trong toeic 9', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Upload bởi www.viet-ebook.co.cc Nguyễn Hoàng Cương 36.3 Câu giả định dùng với tính từ Các tính từ dùng trong câu giả định gồm các tính từ trong bảng dưới đây. advised necessary recommended urgent important obligatory required imperative mandatory proposed suggested Trong công thức sau adjective chỉ định một trong các tính từ có trong bảng trên. it be adjective that subject verb in simple form . any tense Môt số ví du It is necessary that he find the books. It was urgent that she leave at once. It has been proposed that we change the topic. It is important that you remember this question. It has been suggested that he forget the election. It was recommended that we wait for the authorities. Trong một số trường hợp có thể dùng danh từ tương ứng với các tính từ ở trên theo công thức sau. it be noun that subject verb in simple form . any tense Ví dụ It is a recommendation from a doctor that the patient stop smoking. 36.4 Dùng với môt số trường hợp khác - Câu giả định còn dùng được trong một số câu cảm thán thường bao hàm các thế lực siêu nhiên. Ví dụ God save the queen . Chúa phù hộ cho nữ hoàng. God be with you good bye khi chia tay nhau Curse this frog chết tiệt con cóc này - Dùng với một số thành ngữ Come what may dù có chuyện gì đi nữa. Ví dụ Come what may we will stand by you. If need be nếu cần Ví dụ If need be we can take another road. - Dùng với if this be trong trường hợp muốn nêu ra một giả định từ phía người nói nhưng không thật chắc chắn lắm về khả năng. Trang 90 Upload bởi www.viet-ebook.co.cc Nguyễn Hoàng Cương Ví dụ If this be proven right you would be considered innocent. 36.5 Câu giả định dùng với it is time It is time for smb to do smth đã đến lúc phải làm gì. thời gian vừa vặn không đưa ra giả định Ví dụ It is time for me to get to the airport just in time . â hưng It is time It is high time It is about time Nhận xét High about được dùng trước time để thêm vào ý nhấn mạnh. Ví dụ It s high time I left for the airport. it is a little bit late subject .