Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Professional ADO.NET – Lập trình và ứng dụng part 7

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'professional ado.net – lập trình và ứng dụng part 7', công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 422 Chương 72 HttpContext.Current.Trace.write An Exception Occured E.Message.Tostringi return false I end ExecuteNonQuery Một lần nữa điểu đầu tiên cần làm đó là tạo một tuyến nổì hoạt động dùng phương pháp Connection. Kế tiếp do ta chưa đấu tuyến nổì hoạt động và đối tượng lệnh với nhau nên ta phải ấn định tính chất Connection của lệnh theo tuyến nối hoạt động. Giờ đáy ta chỉ việc triệu gọi phương pháp ExecuteNonQuery của đốì tượng lệnh và dóng tuyến nối. Phương pháp này trả về một giá trị Boolean - là true nếu không có các ngoại lệ xáy ra và câu lệnh SQL được thi hành dũng đẩn và là false nếu ngược lại. Lớp Commands - Phương pháp Connection riêng Phương pháp cuối trong các lớp lệnh đó là phương pháp Connection. Phương pháp Connection được dùng đế tạo một tuyên nối hoạt động để tất cả các phương pháp khác dùng khi thi hành các lệnh dựa trên cơ sớ dữ liệu. Sau đây lá inã của phương pháp này private void Connection ConfIgSettinge Configuration switch Configuration.DataStore case DataProvlderType.Sql GenericConnection new SqlConnection Configuration.Connectionstring break case DataProvlderType.OleDb GenericConnection new oleDbConnection Configuration.Connectionstring break case DataProvlderType.odbc GenerlcConnection new OdbcConnection Conf iguratlon .Connectionstring -break try GenericConnectIon.open catch Exception E HttpContext.Current.Trace.Write An Exception Occured E.Message.ToStrlng end Connection end DataLayer.Commands end DataLayer Một lần nữa ta dùng giá trị của Configuration.DataStore để tạo một đối tượng Connection dựa vào kiểu Cơ SỞ dữ liệu. Sau đó phương pháp open của đối tượng tuyến nối được triệu gọi và thường trình được hoàn tất. Tạo inột Tlìànlì Phần Díỉíiì Services 423 Tạo mật tập tin thông tin hợp tập Có thể dùng một tập tin thông tin hợp tập assembly information file đế tạo một danh xưng identityl hoặc bằng chứng evidence của một hợp tập. Bằng chứng là thông tin mà CLR dùng để ra quyết định về các nội quy bảo mật. Như sẽ biết trong ví dụ mã sau .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN