Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 11: Trao đổi Protein
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phân giải protein: Thủy phân là con đường phân giải protein phổ biến ở thực vật và động vật. Quá trình thủy phân protein xảy ra tại lysosome, nơi chứa nhiều enzyme thủy phân protein là protease. Quá trình thủy phân xảy ra qua 2 giai đoạn | 187 Chương 11 Trao đổi Protein 11.1. Sự phân giải protein và amino acid 11.1.1. Phân giải protein Thủy phân là con đường phân giải protein phổ biến ở thực vật và động vật. Quá trình thủy phân protein xảy ra tại lysosome nơi chứa nhiều enzyme thủy phân protein là protease. Quá trình thủy phân xảy ra qua 2 giai đoạn - Nhờ peptid-peptido hydrolase protein bị thủy phân thành các đoạn peptid ngắn. - Nhờ peptid-hydrolase thủy phân tiếp các peptid thành amino acid. Kết quả chung là protease Protein ---------------- n.amino acid n-1 H2O Ở động vật có vú sự phân giải protein đầu tiên do tác động của pepsin. Tế bào niêm mạc dạ dày tiết ra pepsinogen. Nhờ pepsin và HCl của dịch dạ dày pepsinogen biến đổi thành pepsin họat động và pepsin họat động sẽ thủy phân protein thành amino acid. 11.1.2. Phân giải amino acid Có nhiều con đường phân giải amino acid. 11.1.2.1. Khử amine Bằng nhiều con đường khác nhau các amino acid bị khử nhóm amine tạo ra các sản phẩm tương ứng. - Khử amin bằng các enzyme khử. Nhờ enzyme khử xúc tác amino acid bị khử thành acid tương ứng và giải phóng NH3. Dehydrogenase R - CH - COOH --------R - CH2 - COOH NH3 NH2 NADH H NAD 188 Nhờ amino acid oxydase amino acid bị oxi hóa để tạo ceto acid tương ứng và NH3 R - CH - COOH I O2 NH2 oxydase R - CO - COOH NH3 - Khử amine bằng con đường thủy phân. Nhờ tác dụng của enzyme thủy phân hydrolase amino acid bị thủy phân tạo oxiacid tương ứng và NH3 R - CH - COOH I H2O NH2 hydrolase R CHOHCOOH NH3 Ngoài các con đường đó ra aspartic acid còn bị khử amin bằng con đường khử nội phấn tử nhờ enzyme dezaminase xúc tác Dezaminase COOH - CH - CH - COOH COOH CH CH - COOH NH3 NH2 Sản phẩm của con đường khử amine các amino acid là các loại acid tương ứng và NH3. 11.1.2.2. Khử carboxyl Sự loại carboxyl của amino acid là cách phân giải amino acid rất phổ biến nhờ decarboxylase xúc tác R - CH - COOH Decarboxylase R - CH2 NH2 CO2 I ------ --------7 NH2 Sản phẩm tạo ra là các amine đó là các chất có họat tính sinh học cao có vai trò