Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chẩn đoán tế bào

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Máu + Hồng cầu - Kích thước HC: d=7,5 mcm; dày=2,3 mcm; v=87,3 mcm3 - Số lượng HC: nam=4,2±0,21 T/l; nữ= 3,7±0,16 T/l (nên dùng T/l ~ đv qtế SI) - HC lưới: nam=0,7±0,21%; nữ=0,9±0,25% - Hb: 13,83 g/dl (pp Van Slyke) - Giá trị HC: 0,85-1,15; GTHC = 5.000.000 x Hb / 100 x SLHC - Thể tích HC: 85-95 fl 85-09 mcm3) + Bạch cầu - Kích thước BC: đường kính=12-14 mcm - Số lượng BC: nam= 7±0,7 G/l; nữ=6,2±0,55 G/l (nên dùng G/l ~ đv qtế SI) - BC đa nhân trung tính: 55-69% - BC. | Chẩn đoán tế bào 1. Máu Hồng cầu - Kích thước HC d 7 5 mcm dày 2 3 mcm v 87 3 mcm3 - Số lượng HC nam 4 2 0 21 T l nữ 3 7 0 16 T l nên dùng T l đv qtế SI - HC lưới nam 0 7 0 21 nữ 0 9 0 25 - Hb 13 83 g dl pp Van Slyke - Giá trị HC 0 85-1 15 GTHC 5.000.000 x Hb 100 x SLHC - Thể tích HC 85-95 fl 85-09 mcm3 Bạch cầu - Kích thước BC đường kính 12-14 mcm - Số lượng BC nam 7 0 7 G l nữ 6 2 0 55 G l nên dùng G l đv qtế SI - BC đa nhân trung tính 55-69 - BC đa nhân ái toan 1-3 5 - BC đa nhân ái kiềm 0-0 5 - BC đơn nhân lympho 24-37 - BC đơn nhân mono 1-4 - Công thức Arneth số múi 1 5 2 múi 35 3 múi 41 4 múi 17 5 múi 2 càng ít múi càng trẻ chuyển trái là khi 1 2 múi 50 Tiểu cầu - Kích thước TC d 2-5 mcm v 5-10 mcm3 - Số lượng TC 200-300 G l Công thưc tế bào tủy xương tiêu chuẩn Quốc tế Việt nam - Nguyên tủy bào 0 5-1 5 0 05 Tiền tủy bào trung tính 1-3 1 043 Tiền tủy bào ái toan 0 Tiền tủy bào ái kiềm 0 - Tủy bào trung tính 7-15 8.77 Tủy bào ái toan 0 3-3 1 22 Tủy bào ái kiềm 0 Hậu tủy bào trung tính 6-15 7 74 Hậu tủy bào ái toan 0 5-1 0 66 Hậu tủy bào ái kiềm 0 Bạch cầu đũa trung tính 5-15 Bạch cầu đũa ái toan 0-0 3 Bạch cầu đũa ái kiềm Bạch cầu đa nhân trung tính 10-30 34 3 Bạch cầu đa nhân ái toan 1-4 4 42 Bạch cầu đa nhân ái kiềm 0 5-1 - Nguyên lympho 0-0 1 0 2 Tiền lymphocyt 0-0 1 13 5 Lymphocyt 5-12 Monocyt 0-2 1 8 Tương bào 0-1 0 53 Tương bào ái toan 0 37 - Tiền nguyên hồng cầu 0-05 0 37 Nguyên hồng cầu ái kiềm 1-7 Nguyên hồng cầu đa sắc 3-14 24 174