Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Áp dụng VBA vào Pivot table để lập báo cáo theo mẫu quy định
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Như đã nói trong sách Pivot Table 2003, Pivot Table là 1 công cụ rất mạnh để phân tích, nhưng để nguyên Pivot table thì không in ra như 1 báo cáo đúng chuẩn được. Hôm nay tôi viết bài này, giới thiệu 1 số thủ thuật trong đó có dùng VBA để định dạng Pivot table lại thành 1 báo cáo hoàn chỉnh có thể in ra được. | Áp dụng VBA vào Pivot table để lập báo cáo theo mẫu quy định Như đã nói trong sách Pivot Table 2003 Pivot Table là 1 công cụ rất mạnh để phân tích nhưng để nguyên Pivot table thì không in ra như 1 báo cáo đúng chuẩn được. Hôm nay tôi viết bài này giới thiệu 1 số thủ thuật trong đó có dùng VBA để định dạng Pivot table lại thành 1 báo cáo hoàn chỉnh có thể in ra được. Có thể dùng VBA cho đối tượng Pivot Table trong các việc - Refresh - Filter trường Page - Filter trường Row - Filter trường Column - Hoán vị trường trong dòng cột - Thêm bớt trường vào dòng cột - Dời trường từ dòng sang cột hoặc Page - Thay đổi dữ liệu cần tổng hợp phân tích. - Thay đổi field setting - Group trường Đối với Excel 2007 - 2010 có thể Filter các field Page với multiple selection 2003 chỉ filter multiselect với row field và column field Ngoài ra kết hợp công thức với thù thuật dấu dòng thêm cột dùng VBA đánh số thứ tự kẻ khung . ta sẽ có báo cáo hoàn chỉnh. Việc dùng VBA để filter còn để tiết kiệm. Thí dụ với báo cáo công nợ chi tiết 1 khách hàng từ ngày A đến ngày B dùng 1 combobox chọn tên khách hàng và filter trường KH theo combobox này ta sẽ dùng 1 sheet 1 pivot table duy nhất để in báo cáo cho cả trăm khách hàng lần lượt từng KH một. Đối với báo cáo tổng hợp công nợ tất cả KH ta có thể chọn in chỉ các khách hàng dư nợ hoặc các khách hàng dư có trả tiền trước in các khách hàng hết nợ và dĩ nhiên cả in hết. CongtyXYZ 3 TỔNG HỢP CÔNG NỢ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG Dư CÓ o Tất cả o Dưnợ STT Khách hàng Đàu kỳ Phát sinh trong kỳ Cuối kỳ Dư có Nợ Có Nợ Có Nợ Có o Hẽtnợ 01 CôngtyTNHHOỈ 0 0 7.150.000 11.000.000 c 3.850.000 02 Công ty TNHH05 150.000 0 8.085.000 9.485.000 0 1.250.000 03 CôngtyTNHHOõ 0 2.000.000 1.155.000 1.155.000 ũ 2.000.000 04 Công ty TNHH 10 0 0 735.000 1.500.000 0 765.000 05 CôngtyTNHH 14 0 10.000.000 1.155.000 800.000 0 9.545.000 06 CôngtyTNHH25 0 2.000.000 352.000 352.000 0 2.000.000 07 CôngtyTNHH 34 0 1.000.000 17.640.000 21.000.000 0 4.360.000 Grand Total 150.000 15.000.000 .