Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình công nghệ chế tạo máy part 4 - Phạm Ngọc Dũng, Nguyễn Quang Hưng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình công nghệ chế tạo máy part 4 - phạm ngọc dũng, nguyễn quang hưng', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cũng dao động. Những phôi trong loạt có kích thước amin thì sau khi gia công sẽ có kích thước bmin lượng dư gia công sẽ là Zbmin. Ngược lại những phôi có kích thước amax sau khi gia công sẽ có kích thước bmax. Giá trị thực tế của lượng dư gia công sẽ nằm trong phạm vi giá trị Zbmin và Zbmax ứng với cả loạt phôi. Theo hình 6 - 17 ta thấy Zbmin amin - bmin Zbmax amax - bmax ở đây dụng cụ cắt được điều chỉnh cố định cho cả loạt phôi ứng với kích thước CH. Nếu một phôi nào đó có kích thước ban đầu là amin thì khi gia công nó sẽ bị cắt với chiều sâu cắt nhỏ nhất lực cắt sẽ nhỏ nhất nên độ biến dạng của phôi theo phương kích thước gia công cũng nhỏ nhất ymin . Như vậy lượng dư gia công se là Zbminvà kích thướcc sau khi gia công sẽ là CH ymin amaxthì sẽ cắt với chiều sâu cắt lớn nhất độ biến dạng theo lực cắt cũng lớn nhất Zbmax kích thước sau khi gia công sẽ là cH ymax. Như vậy ta có các mối quan hệ sau đây Zbmin amin - CH ymin amin - bmin Zbmax amax - CH ymax amax - bmax Hình 6.3. Giá trị lượng dư gia công đối với một loại phôi trên máy điều chỉnh sẵn CH - Kích thước điều chỉnh dụng cụ cắt ứng với các loạt phôi ymax và ymin - trị số biến dạng do lực cắt. Thay trị số về dung sai của các kích thước a và b là ỗa và ỗb ta sẽ có amax amin da 76 bmax bmin Sb Zbmax amin Sa - bmin Sb amin - bmin Sa - Sb Zbmin Sa - S Đối với lượng dư danh nghĩa lượng chênh lệnh giưũa hai kích thước danh nghĩa adn và bdn ta có hình 6- 18 C3 m m p C Ha Ễ Hình 6.4. Kích thước danh nghĩa có kích thước giới hạn của a b Ba và Bb - sai lệch trên của kích thước a va b Ha và hb - sai lệch dưới của kích thước a và b. Đối với mặt ngoài Zbdn Đối với mặt trong adn - bdn amin Ha - bmin Hb amin Ha - bmin - Hb Zbmin Ha - Hb Zbmin bmax - amax amin Sa Zbmax bmin - amin bmax bmin Sb Zbmax bmax - Sb - amax - Sa bmax - amax Sa - Sb Zbmin Sa - Sb Zbdn bdn - adn bmax - Bb - amax - Ba bmax - amax Ba - Bb Zbmin Ba - Bb Tương tự như vậy lượng dư cho bề mặt đối xứng được xác định như sau _ Mặt ngoài đối xứng 2Z bmin D .