Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Kỹ năng viết tiếng Anh
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10
Tâm Nhi
79
1
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'từ vựng, ngữ pháp tiếng anh 10', ngoại ngữ, kỹ năng viết tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC althôugh cônj mạc du tem le n đen thớ ôst v đang cai tôurist destinatiôn n đie m đến tô chức du lịch neighbôurhôôd n xôm GRAMMAR 1. Non-defining and defining relative clause Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định a Mệnh đề quan he xac định Dung đề bô nghĩa chô danh từ đứng trước. Nều bô đi mệnh đề chính sề không rô nghĩa. Ex I saw thế girl. She helped us last week. --- I saw the girl who that helped us last week. b Menh đe quan he khong xac định Dung đê bô nghĩa chô danh từ đứng trứớc la phần giai thích them. Neu bô đi mẹnh đe chính van rô nghĩa. Mẹnh đe nay thướng đứớc tach khôi mẹnh đe chính bang dấu pha y . Ta dung mẹnh đe quan he không han định khi - Trứớc danh từ quan he cô this thát thếsế thosế my hếr his . - Từ quan he la TÊN RIÊNG hôặc DANH TÙ RIÊNG. Ex My father is a dôctôr. Hế is fifty years ôld. --- My father who is fifty years old is a dôctôr. New York is a large harbôur. It is ice-free in all seasôns. --- New Yôrk which is ice-free in all seasons is a large harbôur. LÙU Y KHÔNG dung THAT trông menh đe nay. New Yôrk that is ice-free in all seasons is a large harbôur. SAI 2. Although Though mặc du Dung đê nôi hai y kiến tứớng phản nhau. Ex New Yôrk is nôt the capital ôf the USA. It is the centre ôf glôbal finance. --- Although New Yôrk is nôt the capital ôf the USA it is the centre ôf glôbal finance. Mặc du New Yôrk không phai la thu đô cua Hôa Ky nhứng nô la trung tam nen tai chính tôan cau. LÙU Y Tiếng Viet nôi Mạc du . nhứng Tiếng Anh nôi Althôugh Thôugh . KHÔNG cô but theô sau This is trial version Nguyến Đặng Hoánwww.adultpdf.com 31 Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 10 CTC UNIT 16 HISTORICAL PLACES VOCABULARY A. READING banyan tree n cay đa giant adj kho ng lo behaviour n cach ứng xử memorialize v ton vinh brilliant adj loi lac tứớng nhớ Confucian adj thuộc ride n niem tự hao nho giao representative adj đai diện construction n cong trình oyal examination n thi đình xay dứng scholar n hoc gia dynasty n trieu đai .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tổng hợp từ vựng ngữ pháp tiếng Anh lớp 12
Từ vựng ngữ pháp tiếng Anh lớp 12 - Bài 1
Học từ vựng ngữ pháp tiếng Anh qua mẫu câu
Tổng hợp ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 12
NGỮ PHÁP LỚP 12 (CONT) THÌ GIẢ ĐỊNH
Từ vựng tiếng Anh thực hành: Phần 2
Kiểm tra từ vựng tiếng Anh (Tập 5): Phần 1
Nhóm tổng ôn từ vựng - ngữ pháp
Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh 11 (Chương trình nâng cao)
2000 Từ vựng tiếng Anh
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.