Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐLVN 93:2001

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

ĐLVN 93:2001. Máy đo vận tốc dòng chảy. Quy trình kiểm định tạm thời. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu, kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo vận tốc dòng chảy (lưu tốc kế) có phạm vi đo từ 0,01 m/s đến 6,00 m/s, sai số nhỏ hơn hoặc bằng 1 | VĂN BẲN KỸ THUẬT ĐO LƯÒNG VIỆT NAM ĐLVN 93 2001 Máy đo vận tốc dòng chảy - Quy trình kiểm đinh tạm thòi Flow velocity measuring instruments - Methods and means of verification 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu kiểm định định kỳ và kiểm định bất thường các máy đo vận tốc dòng chảy lưu tốc kế có phạm vi đo từ 0 01 m s đến 6 00 m s sai số 1 . 2 Các phép kiểm định Phải lần lượt tiến hành các phép kiểm định ghi trong bảng 1. Bảng 1 Tên phép kiểm định Theo điều nào của QTKĐ 1 Kiểm tra bên ngoài 5.1 2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2 3 Kiểm tra đo lường 5.3 3 Phương tiện kiểm định 3.1 Chuẩn Máng kiểm định lưu tóc kế thẳng kiểu hở được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn ISO 3455-1976 và ISO 2537-1988 có các thông số kỹ thuật chính sau 1 Kích thước máng kiểm định dài 80 m rộng 2 m sâu 1 8 m tính từ mặt ray đến đáy máng độ sâu của nước 1 3 m khoảng cách từ mặt ray đến mặt nước là 0 5 m. 2 Yêu cầu cơ bản về độ chính xác lắp đặt đường ray - Độ chính xác lắp ray chính Chênh lệch độ cao giữa các điểm đo đến mặt chuẩn 0 2 mm Chênh lệch khoảng cách từ các điểm đo đến đường chuẩn 0 3 mm Chênh lệch khoảng cách các đường ray 0 4 mm. - Độ chính xác lắp ray phụ Chênh lệch độ cao giữa các điểm đo đến mặt chuẩn 0 2 mm Chênh lệch khoảng cách từ các điểm đo đến đường chuẩn 0 45 mm 3 ĐLVN 93 2001 - Chỉ tiêu tính năng xe kiểm định Xe kiểm định đ ợc điều khiển tự động bằng máy vi tính Phạm vi vân tốc xe từ 0 01 m s đến 3 00 m s Sai số đo vân tốc 0 1 3.2 Thiết bị phụ trợ - Máy rửa vòng bi máy kiểm tra độ nhậy l u tốc kế chuyên dùng - Đồng hồ đo điện vạn năng cấp chính xác 2 5 - Thiết bị theo dõi độ ẩm nhiệt độ môi tr ờng. 4 Điều kiện kiểm định và chuẩn bị kiểm định 4.1 Điều kiện kiểm định Khi tiến hành kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây 4.1.1 Máng kiểm định - N ớc trong máng phải đủ mức quy định không có váng dầu và rác bẩn - Đèn chiêu sáng trên toàn bộ chiều dài máng đảm bảo đủ sáng để dễ dàng đọc số hệ thống đèn báo điện cao áp đúng quy

TÀI LIỆU LIÊN QUAN