Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐLVN 71:2001

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

ĐLVN 71:2001. Nhiệt kế điện trở chuẩn Platin. Quy trình hiệu chuẩn. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện hiệu chuẩn nhiệt kế điện trở chuẩn platin (SPRT) trong dải do từ 0 oC đến 420 oC theo phương pháp hiệu chuẩn tại các điểm chuẩn, phù hợp với các định nghĩa của thang nhiệt độ quốc tế 1990 (ITS-90). Văn bản này không áp dụng để hiệu chuẩn các nhiệt kế điện trở chuẩn platin đo ở nhiệt độ cao (kiểu HT SPRT) hoặc ở nhiệt độ thấp (kiểu Capsule SPRT). | VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯÒNG VIỆT NAM ĐLVN 71 2001 Nhiệt kế điện trỏ chuẩn platin - Quy trình hiệu chuẩn Fixed - Point calibration procedure for standard platinium resistance thermometer 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định phuơng pháp và phuơng tiện hiệu chuẩn nhiệt kế điện trở chuẩn platin SPRT trong dải đo từ 0 C đến 420 C theo phuơng pháp hiệu chuẩn tại các điểm chuẩn phù hợp vói các định nghĩa của thang nhiệt độ quốc tế 1990 ITS - 90 . Văn bản này không áp dụng để hiệu chuẩn các nhiệt kế điện trở chuẩn platin đo ở nhiệt độ cao kiểu HT SPRT hoặc ở nhiệt độ thấp kiểu Capsule SPRT . 2 Các phép hiệu chuẩn Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng sau Tên phép hiệu chuẩn Theo điều nào của QTHC - Kiểm tra bên ngoài 6.1 - Kiểm tra kỹ thuật 6.2 - Kiểm tra đo lường Xác định giá trị điện trở của nhiệt kế cần hiệu chuẩn theo nhiệt độ tại các điểm chuẩn Đo điện trở tại điểm ba của n-óc Rtpw Đo điện trở tại điểm nóng chảy của galium RGa Đo điện trở tại điểm đông đặc của kẽm Rzn Đo điện trở tại điểm đông đặc của thiếc Rsn . 6.3 - Xử lý kết quả hiệu chuẩn 6.4 - Tính toán độ không đảm bảo đo của kết quả hiệu chuẩn. 6.5 3 Phuơng tiện hiệu chuẩn 3.1 Các điểm chuẩn nhiệt độ - Điểm ba của n-óc 0 01 C - Điểm nóng chảy galium tinh khiết 99 99999 29 7646 C - Điểm đông đặc của thiếc tinh khiết 99 9999 231 928 C 3 ĐLVN 71 2001 - Điểm đông đặc của kẽm tinh khiết 99 9999 419 527 C. Ghi chú Các điểm chuẩn nhiệt độ đều là các bình kín Sealed Cells . 3.2 Các phương tiện chuẩn - Nhiệt kế điện trở chuẩn platin dùng để theo dõi các điểm chuẩn SPRT Độ không đảm bảo đo không lớn hơn 3 mK - Cầu đo điện trở Độ chính xác không lớn hơn 1 p.p.m - Điện trở chuẩn Độ không đảm bảo đo không lớn hơn 1 p.p.m. 3.3 Phương tiện phụ - Lò ủ nhiệt kế điện trở Dải nhiệt độ làm việc từ 0 DC đến 600 DC - Các loại giá đỡ giữ nhiệt kế giữ điểm chuẩn nhiệt độ các trang bị bảo hộ găng tay cotton giấy amiăng cách nhiệt. . 4 Điều kiện hiệu chuẩn Khi tiếnh hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN