Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐLVN 59:2000
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
ĐLVN 59:2000. Chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh. Quy trình kiểm định. Văn bản kỹ thuật này quy định phương pháp và phương tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh (bình chuẩn, buret chuẩn và pipet chuẩn) dung tích từ 1 cm3 đến 10 dm3 có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong các phụ lục A, B và C của văn bản này | VAN BAN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ViỆT NAM ĐLVN 59 2000 Chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh - Quy trình kiểm định Volumetric Standards in glass - Methods and means of verification 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định phuơng pháp và phuơng tiện kiểm định ban đầu và định kỳ các chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh bình chuẩn buret chuẩn và pipet chuẩn dung tích từ 1 cm3 đến 10 dm3 có các yêu cầu kỹ thuật và đo lường phù hợp với quy định trong các phụ lục A B và C của văn bản này. 2 Các phép kiểm định Phải lần lượt thực hiện các phép kiểm định ghi trong bảng 1. Bảng 1 STT Tên phép kiểm định Đối tượng kiểm tra Theo mục của ĐLVN Trường hợp kiểm định Ban đầu Định kỳ 2.1 Kiểm tra bên ngoài F B P 5.1 2.2 Kiểm tra kỹ thuật 5.2 Kiểm tra các kích thước cơ bản F B P Kiểm tra độ kín của van xả B Kiểm tra thời gian chảy B P 2.3 Kiểm tra đo lường F B P 5.3 Ghi chú a ý nghĩa các ký hiệu F - bình chuẩn B - buret chuẩn P - pipet chuẩn b Trong quá trình kiểm định nếu kết quả của một trong các phép kiểm tra nêu trên không đạt yêu cầu của quy trình này thì không tiếp tục thực hiện phép kiểm tra tiếp theo. 3 ĐLVN 59 2000 3 Phương pháp và phương tiện kiểm định 3.1 Phương pháp kiểm định Chuẩn dung tích bằng thuỷ tinh được kiểm định theo phương pháp cân. Thể tích chất lỏng ứng với mức dung tích cần kiểm tra của chuẩn được xác định qua khối lượng và khối lượng riêng của nó có tính đến số hiệu chỉnh do sức đẩy của không khí. 3.2 Phương tiện kiểm định Phương tiện kiểm định gồm a Các cân chuẩn hạng III có phạm vi đo từ 1 g đến 20 kg b Các quả cân chuẩn F2 từ 1 g đến 10 kg c Chất lỏng kiểm định nước cất d Nhiệt kế 0 50 oC giá trị độ chia 0 1 oC Nhiệt kế 0 50 oC giá trị độ chia 0 2 oC e Âm kế sai số lớn nhất cho phép 5 f Baromet sai số lớn nhất cho phép 10 hPa. g Thước cặp giá trị chia độ 0 1mm thước vạch giá trị độ chia 1mm thước cuộn giá trị độ chia 1mm h Đồng hồ bấm giây giá trị độ chia 0 1 s i Các thiết bị phụ bình cân ca phễu ống đong bằng thuỷ tinh ống dẫn mềm giá đỡ . 4 Điều kiện kiểm định và .