Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Định mức dự toán xây dựng công trình part 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'định mức dự toán xây dựng công trình part 6', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Định mức XD 1776 - Phần xây dựng móng mố trụ Vật liệu khác 2 2 2 2 cầu. Nhân công 3 5 7 Máy thi công công 1 98 3 31 4 52 6 23 Cần cẩu 16T ca 0 045 0 06 0 045 0 08 Đầm dùi 1 5KW ca 0 085 0 1 0 095 0 1 AF.232 Bê tông Sà lan 400T ca - 0 06 - 0 08 mủ mố mủ Sà lan 200T ca - 0 06 - 0 08 trụ cầu. Tầu kéo 150CV ca - 0 02 - 0 025 Máy khác 2 0 2 0 2 0 2 0 10 20 10 20 AF.24100 BÊ TÔNG CẦư CẢNG Đơn vị tính 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bê tông mối nối bản dầm dọc Bê tông dầm AF.241 Bê tông cầu Vật liệu cảng Vữa m3 1 025 1 025 Vật liệu khác 1 5 1 5 Nhân công 4 7 công 1 40 1 48 Máy thi công Cần cẩu 10T ca 0 03 0 03 Máy đầm dùi 1 5KW ca 0 20 0 20 Sà lan 200T ca 0 21 0 21 Tầu kéo 150CV ca 0 006 0 006 Máy khác 2 0 2 0 10 20 AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG Đơn vị tính 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng AF.242 Bê tông mái bờ kênh Vật liệu mương Vữa m3 1 025 Vật liệu khác 1 0 Nhân công 4 7 công 1 80 http nguyensonbkpro.blogtiengviet.net 293 Định mức XD 1776 - Phần xây dựng Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1 5KW ca ca 0 03 0 18 10 AF.25000 BÊ TÔNG cọc NHOI cọc BARRETTE Thành phần công việc Chuẩn bị kiểm tra hố khoan và lổng cốt thép lắp đặt phễu và ống đổ giữ và nâng dần ống đổ đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cọc nhổi Cọc Barrette Trên cạn Duới nuớc Đuờng kín h cọc mm 1000 1000 1000 1000 Vật liệu AF.251 Bê tông cọc Vữa m3 1 15 1 15 1 15 1 15 1 15 nhổi trên Ống đổ f300 m 0 012 0 019 0 012 0 019 0 017 cạn Vật liệu khác 0 2 0 2 0 5 0 5 0 50 AF.252 Bê tông cọc Nhân công 4 5 7 công 1 21 1 02 1 45 1 23 1 05 nhổi duới Máy thi công nuớc Cần cẩu xích 50T ca 0 083 0 057 0 09 0 06 0 055 AF.253 Bê tông cọc Sà lan 200T ca - - 0 09 0 042 - tuờng Sà lan 400T ca - - 0 09 0 042 - Barrette Tầu kéo 150CV ca - - 0 03 0 013 - Máy khác 1 1 2 2 2 10 20 10 20 10 AF.26100 BÊ TÔNG BỂ chứa Đơn vị tính 1m3 Mã Hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Bể chứa Thành thẳng .