Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Photoshop
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tạo mới file (tt) Name: Tên file. Preset: Định dạng mạc định (A4,A3,Custom,). Width: Độ rộng ảnh. Height: Độ cao ảnh. Resolution: Độ phân giải ảnh (càng cao càng tốt, tránh bị vỡ ảnh). Color mode: Chuẩn màu cho hình ảnh thiết kế. RGB: dùng khi hiển thị trên màn hình. CMYK: dùng khi muốn in ấn. Grayscale: ảnh xám. Background Content: nền. White: màu trắng. Background color: nền màu backgound. Transparent; trong suốt | PHOTOSHOP GV. Mai Cường Thọ Bộ môn: Mạng và Truyền Thông Khoa Công nghệ Thông tin Đại học Nha Trang Di động: 0915311008 Email: maicuongtho@gmail.com Website: http://sites.google.com/site/maicuongtho Photoshop Chương 1. Tổng quan Giao diện Giao diện Thanh Menu Thanh công cụ ToolBox Chế độ xem ảnh: Cửa sổ Navigator Phím tắt: Ctrl + (phóng to) Ctrl – (thu nhỏ) Công cụ Zoom Cuộn xem hình ảnh Công cụ Hand Làm việc với File Tạo mới file Làm việc với File Tạo mới file (tt) Name: Tên file Preset: Định dạng mạc định (A4,A3,Custom,) Width: Độ rộng ảnh Height: Độ cao ảnh Resolution: Độ phân giải ảnh (càng cao càng tốt, tránh bị vỡ ảnh) Color mode: Chuẩn màu cho hình ảnh thiết kế RGB: dùng khi hiển thị trên màn hình CMYK: dùng khi muốn in ấn Grayscale: ảnh xám Background Content: nền White: màu trắng Background color: nền màu backgound Transparent; trong suốt Làm việc với File Lưu file Làm việc với File Lưu file (tt) Lưu không mất Layer: *.psd, *.pdd Thường dùng khi công việc của chúng ta chưa | PHOTOSHOP GV. Mai Cường Thọ Bộ môn: Mạng và Truyền Thông Khoa Công nghệ Thông tin Đại học Nha Trang Di động: 0915311008 Email: maicuongtho@gmail.com Website: http://sites.google.com/site/maicuongtho Photoshop Chương 1. Tổng quan Giao diện Giao diện Thanh Menu Thanh công cụ ToolBox Chế độ xem ảnh: Cửa sổ Navigator Phím tắt: Ctrl + (phóng to) Ctrl – (thu nhỏ) Công cụ Zoom Cuộn xem hình ảnh Công cụ Hand Làm việc với File Tạo mới file Làm việc với File Tạo mới file (tt) Name: Tên file Preset: Định dạng mạc định (A4,A3,Custom,) Width: Độ rộng ảnh Height: Độ cao ảnh Resolution: Độ phân giải ảnh (càng cao càng tốt, tránh bị vỡ ảnh) Color mode: Chuẩn màu cho hình ảnh thiết kế RGB: dùng khi hiển thị trên màn hình CMYK: dùng khi muốn in ấn Grayscale: ảnh xám Background Content: nền White: màu trắng Background color: nền màu backgound Transparent; trong suốt Làm việc với File Lưu file Làm việc với File Lưu file (tt) Lưu không mất Layer: *.psd, *.pdd Thường dùng khi công việc của chúng ta chưa thực hiện xong. Lưu mất Layer: các đuôi file ảnh khác Photoshop CS2 Chương 2. Công cụ tạo vùng chọn, phương pháp tô màu I. Giới thiệu 1. Vùng chọn: cần thiết cho việc hiệu chỉnh hình ảnh, các hiệu ứng, 2. Thước đo: Để bật/tắt thước đo: View->Ruler Chọn đơn vị đo: Double Click lên thước 3. Đường dóng Guide: dùng để canh chỉnh Tạo đường Guide Nhấn chuột lên thước (ngang,đứng) kéo ra Hoặc VIEW->New Guide Đường dóng II. Công cụ về vùng chọn 1. Marquee Tools: Tạo các vùng chọn hình chữ nhật, hình tròn, vùng chọn 1 hàng/cột pixel II. Công cụ về vùng chọn 1. Marquee Tools: Tạo các vùng chọn hình chữ nhật, hình tròn, vùng chọn 1 hàng/cột pixel 2. Lasso Tool: Thao tác chọn vùng tự do 3. Polygol Lasso Tool Vùng chọn là một đa giác. 4. Maggic Lasso Tool: Công cụ lasso từ tính, vùng chọn luôn bám biên của hình ảnh II. Công cụ về vùng chọn 5. Magic Wand: công cụ tự động chọn một vùng màu - Chú ý thiết lập: Tolerance: dung thứ màu 6. Crop: Cắt xén hình ảnh Thực hiện: Dùng công cụ để chọn vùng, .