Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Nhu cầu sinh thái cây đậu xanh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đậu xanh là loại cây họ đậu ( leguminoseae) thuộc loại hoa màu ngắn ngày ( sinh trưởng 63-75 ngày), dễ trồng trong hệ thống luân canh trên đất lúa ở ĐBSCL, trồng đậu xanh còn giúp bồi dưỡng và cải tạo | ĐẠI HỌC CẨN THƠ - KHOA NÔNG NGHIỆP GIÁO TRÌNH GIẢNG DẠY TRựC TUYÊN Đường 3 2 Tp. cần Thơ. Tel 84 71 831005 Fax 84 71 830814 Website http www.ctu.edu.vn knn email dminh@ctu.edu.vn vtanh@ctu.edu.vn GIÁO TRÌNH MÔN HỌC HOA MÀU BẮP - ĐẬU XANH - KHOAI LANG PHẨN ĐẬU XANH Biên soạn bởi Dương Minh giảng viên chính Cây Đậu Xanh Vigna radỉaía Wilc. - Legụminoseae CHƯƠNG1 ĐẶC TÍNH SINH TRƯỞNG NHƯ CẦU SINH THÁI CÂY ĐẬU XANH 1. MỞĐẦU Đậu xanh là loại cây họ Đậu leguminoseae thuộc loại hoa màu ngắn ngày sinh trướng 63 - 75 ngày dễ trồng trong hệ thống luân canh trên đất lúa Ở ĐBSCL.Trồng đậu xanh còn giúp bồi dưỡng và cài tạo đất tốt nhờ xác bã thân lá để lại cho đất tương đương 8 -15 t ha phân xanh và các nốt sần Ở rễ cung cấp đạm cho cây tương đương 20 - 40 kg N ha hay 42 - 85 kg phân Urea ha . Nhờ đó sau mùa đậu đất càng trở nên màu mỡ. Trên thế giới đậu xanh được xếp vào nhóm đỗ đậu gồm đậu xanh đậu giá cowpea Adzuki. hằng niên trồng lấy hột có diện tích và sàn lượng khá cao Bắng 12 Tình hình canh tác các loại đổ đậu trên thế giới F.A.O. 1996 . ĐẬU HẠT 1985 1990 1995 Dtích triệuha Nsuất 1 t ha 1 Slượng triệutấn Dtích triệuha Nsuất t ha Slượng triệutấn Dtích triệuha Nsuất t ha Slượng triệutấn WORLD 26 75 0 57 15 15 25 60 0 65 16 54 27 24 0 66 17 94 AFRICA 2 51 0 71 1 77 2 61 0 74 1 92 2 92 0 71 2 07 BURUNDI 0 30F l 00F 0 30 0 25F 1 32F 0 33 0 29F l 10F 0 32 TANZANIA 0 44 0 61F 0 27 0 41F 0 61F 0 25F 0 34F 0 68F 0 23F UGANDA 0 33 0 80F 0 27 0 49 0 80F 0 40 0 60 0 65F 0 39 N. AMERICA 3 04 0 78 2 36 3 70 0 91 3 36 3 58 0 93 3 32 MEXICO 1 78 0 51F 0 91 2 09 0 62F 1 29 2 06 0 62F 1 28 USA 0 60 1 69F 1 01 0 84 1 74F 1 47 0 77 1 83F 1 41 s. AMERICA 5 97 0 52 3 12 5 38 0 53 2 84 5 67 0 63 3 57 BRAZIL 5 32 0 48F 2 55 4 68 0 48F 2 23 4 96 0 59F 2 91 ASIA 14 32 0 49 7 00 13 21 0 59 7 85 14 45 0 58 8 38 CAMBODIA 0 04 0 54F 0 02 0 03 0 48F 0 01 0 02F 0 63F 0 02F CHINA 1 42 1 15 1 63 1 21 1 50 1 82 INDIA 10 55 0 31F 3 30 9 79 0 42F 4 08 9 84F 0 42F 4 14 INDONESIA 0 39 1 55F 0 60 0 35 1 31F