Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng si10h hóa - Hóa sinh tổ chức thần kinh part 10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Catecholamin * Thoái hoá: - Chủ yếu ở gan - 2 E đặc hiệu . MAO (monoaminoxidase): khử A-O catecholamin - aldehyd - acid t.ứng . COMT (Catecol Orton Metyl Trasferase ): Chuyển CH3 từ S-adenosylmethionin - gốc phenyl của catecholamin. | 3.2. Catecholamin Tổng hợp Từ Phenylalanin hoặc tyrosin O O -CO2 Chuyển CH3 Phe Tyr DOPA Dopamin-------- Noadrenalin Adre DOPA- Dihydroxyphenylalanin 3 CH2-CH-COOH Nh2 Phe HO CH2-CH-COOH Nh2 Tyr 2 HO HO CH2-CH-COOH Nh2 3 DOPA HO HO CH2-CH2-NH2 4 Dopamin HO HO CHOH-CH2-NH2 5 HO HO CHOH-CH2-NH Ch3 Noadrenalin Adrenaliin 3.2. Catecholamin Thoái hoá - Chủ yếu ở gan - 2 E đặc hiệu . MAO monoaminoxidase khử A-O catecholamin - aldehyd - acid t.ứng . COMT Catecol Orton Metyl Trasferase Chuyển CH3 từ S-adenosylmethionin - gốc phenyl của catecholamin. 3metoxy 4hydroxynia de ic aeid Vaailmaldelic acid VMA bài tiết ra NT - Đ.Lượng VMA máu NT chẩn oán u tủy thượng thận và TCTK. Đại cương I. Đặc điểm thành phần hóa học II. Đặc điểm chuyển hóa của TCTK 2.1. Hô hấp 2.2. Chuyển hóa glucid 2.3. Chuyển hóa protid 2.4. Chuyển hóa lipid III. Các chất trung gian hóa học của TCTK 3.1. Acetylcholin Ach 3.2. Catecholamin Adrenalin Noadrenalin 3.4. Serotonin 3.5. .