Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, TOẠ ĐỘ MỎ SÉT GẠCH NGÓI CỒN CÙNG, XÃ KIM THUỶ, HUYỆN LỆ THUỶ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2011/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2011 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Số 28 2012 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Quảng Bình ngày 21 tháng 9 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH TOẠ ĐỘ MỎ SÉT GẠCH NGÓI CỒN CÙNG XÃ KIM THUỶ HUYỆN LỆ THUỶ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 32 2011 QĐ-UBND NGÀY 22 12 2011 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010 Căn cứ Nghị định số 15 2012 NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản Căn cứ Quyết định số 32 2011 QĐ-UBND ngày 22 12 2011 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 tầm nhìn đến năm 2020 Căn cứ Công văn số 113 TTHĐND ngày 05 tháng 9 năm 2012 của Thường trực HĐND tỉnh về việc điều chỉnh diện tích toạ độ mỏ sét gạch ngói Cồn Cùng xã Kim Thuỷ huyện Lệ Thuỷ Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366 TNMT ngày 13 tháng 9 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Điều chỉnh diện tích toạ độ mỏ sét gạch ngói Cồn Cùng xã Kim Thuỷ huyện Lệ Thuỷ tại Phụ lục số 4 kèm theo Quyêt định số 32 2011 QĐ-UBND ngày 22 12 2011 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011-2015 tầm nhìn đến năm 2020 như sau Theo QĐ số 32 2011 QĐ-UBND ngày 22 12 2011 Kết quả điều chỉnh Loại khoáng sản Diện tích ha Toạ độ Loại khoáng sản Diện tích Toạ độ ha X m Y m X m Y m 1893.541 583.587 1893.639 583.614 1893.660 583.721 1893.271 583.728 1893.750 583.881 Sét gạch ngói Cồn 1893.428 583.218 Sét gạch ngói Cồn Cùng xã 1893.659 583.792 Cùng xã Kim Thuỷ huyện Lệ 20 1893.949 1893.752 583.552 583.717 KimThuỷ huyện Lệ Thuỷ 6 5 1893.514 583.746 Thuỷ 1893.121 583.417 1893.752 583.702 1893.527 583.648 1893.794 583.555 1893.961 583.564 1893.883 583.885 1893.916 583.882 Các nội dung còn lại tại phụ lục số 4 kèm theo Quyết định số 32 2011 QĐ-UBND .