Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng sinh hóa - Hóa sinh Cơ part 6
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các chấT KHáC * Các chất chứa nitơ quan trọng: ATP, ADP, AMP, GTP, UTP, creatinphosphat, creatin - ATP . Có nhiều nhất ở tổ chức cơ. . Là nguồn năng lượng trực tiếp cho co cơ. . Nồng độ ATP của cơ lúc nghỉ khoảng 5.10-6 mol/g. | Protein KLPT Da Đặc điểm Vai trò Protein C 140.000 - Khá dài 35 nm - Liên kết chặt chẽ với phần đuôi myosin Bó các phân tử myosin vào với nhau Protein M Ml 150.000 M2 88.000 Bó các phân tử myosin lại chỉ ở vạch M Phức hệ troponin - Protein cầu lớn - Gồm 3 dưới đ.vị . Troponin T TnT . TroponinC TnC . Troponin I Tnl - Đảm bảo việc liên kết với Tm - Tạo liên kết với ion Ca - Ngăn cản tác động tương hỗ giữa actin và myosin Tropo myosin Tm 70.000 - Gồm 2 chuỗi polypeptid KLPT 33.000 và 37.000 - Xoắn a 40 nm - Theo chiều dài tưong ứng với G-actin - Chỉ tiếp xúc với 1 trong 2 sợi F-actin 2.2. CÁC CHAT KHÁC Các chất chứa nitơ quan trọng ATP ADP AMP GTP UTP creatinphosphat creatin. -ATP . Có nhiều nhất ở tổ chức cơ. . Là nguồn năng lượng trực tiếp cho co cơ. . Nồng độ ATP của cơ lúc nghỉ khoảng 5.10-6 mol .