Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Xenobiotic part 3

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

f/ư khử : E= reductase. VD: Cl3 C-CHO Reductase Cl3C-CH2-OH Chloral Trichloethanol +2H + f/ư oxy hoá (hydroxy hoá): . Hydroxyl hoá chuỗi alkyl:tạo thành alcol bặc 1 hoặc bậc 2. . Hydroxyl hoá nhân thơm: tạo phenol là con đường CH chung của thuốc ở người.VD: tạo 4A từ TNT. . Oxy hoá- O- khử alkyl: VD: Phenacetin hoáParacetamol . Oxy hoá- N- khử alkyl: vd:ephedrin, erytromycin, diazepam hoá. Khử amin oxy hoá :vd: Amphetamin Phenylaceton+NH3 . Khử sulfit: vd: wofatox Paraoxon. | 2.3 Chu trình f.ư Cyt.P450 1- Gắn cơ chất- Cyt.P450 3- Gắn O2 - P450-Thuốc-O2 2- khử lần 1- P450-Thuốc 4- khử lần 2 - P450-Thuốc-OH 5- Giải phóng P 450 ban đầu Thuốc-OH - Đào thải III. CÁC P ư TRONG CHUyỂN HOÁ XENOBIOTIC l.Các f ư trong gđ 1 f ư ko tổng hợp f ư thuỷ phân vd achetylcholin CHE Cholin a.acetic h2o f ư khử E reductase. VD Cl C-CHO Reductase - Cl3C-CH2-OH Chloral 2H Trichloethanol f ư oxy hoá hydroxy hoá . Hydroxyl hoá chuỗi alkyl tạo thành alcol bạc 1 hoặc bậc 2. . Hydroxyl hoá nhân thơm tạo phenol là con đường CH chung của thuốc ở người.VD tạo 4A từ TNT. . Oxy hoá- O- khử alkyl VD Phenacetin-- Paracetamol . Oxy hoá- N- khử alkyl vd ephedrin erytromycin diazepam . Khử amin oxy hoá vd Amphetamin--- Phenylaceton NH3 . Khử sulfit vd wofatox - Paraoxon 2. Các f ư gđ 2 các f ư liên hợp hay tổng hợp Liên hợp với a.glucuronic A.Glucuronic - Uridylphosphoglucuronic acid dạng hoạt động UDPG do enzym UDPG dehydrogenase xúc tác gắn với các X thành hợp chất liên hợp. E UDP- Glucuronyltransferase. Các f ư như sau G-1P UTP----- UDPG P Pi UDPG UDPG-dehydrogenase 2NAD 2NADH2 X X-Glucuronic acid UDPGA UDPGA UDPG- transferase UDP VD UDPG Phenol---------- Phenylglucuronid UDP Vai trò giải độc cho cơ thể. Với glycin A.Salicylic Gly----- A. Salicyluric Với a. sulfuric phenol butanol chloramphenicol.có khả năng liên hợp với a. sulfuric tạo .