Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 24: Hợp chất có lưu huỳnh và phospho

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'chương 24: hợp chất có lưu huỳnh và phospho', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 24 HỢP CHẤT CÚ LƯU HUỲNH VÀ PHOSPHOR MỤC TIÊU 1. Đọc được tên các hợp chất có S và P. 2. Nêu được một số tính chất hóa học và ứng dụng của chúng trong tổng hợp hữu cơ. NỘI DUNG 1. HỢP CHÁT HỮU Cơ CÓ LƯU HUỲNH Các loại hợp chất chứa lưu huỳnh trình bày trong bảng 24-1 Bảng 24.1 Các loại hợp chất có lưu huỳnh Loại hợp chất Công thức Loại hợp chất Công thức Thiol Mercaptan RSH ArSH Metanthiol Methylmercaptan CH3SH Sulfid RSR ArSR Diethylsulfid c2h5sc2h5 Sulfoxyd R-S R H O Dimethylsulfoxyd CH-S-CH 3 H 3 O Acid sulfenic RSOH Acidl-propen sulfenic ch3-ch chsoh Acid sulfinic RSO2H Metansulfinic ch3so2h Acid sulfonic rso3h Metansulfonic ch3so3h Sulfohalogenid Sulffonylhalogenid RSO2Hal Benzensulfoclorid Benzensulfonylclorid c6h5so2ci Sulfinylhalogenid RSOHal Metansufinylclorid ch3soci 1.1 .Thiol và sulfid Thiol có Thioalcol R -SH và Thiophenol Ar -SH Nhóm chức SH gọi là chức Thiol hoặc mercaptan Danh pháp - Gọi tên hydrocarbon tương ứng và thêm thiol. - Gọi tên gốc hydrocarbon tương ứng thêm mercaptan ĐỐI vối Thiophenol Có thể gọi Thio tên của phenol có số carbon tương ứng hoặc Mercaptoaren. 314 Ví dụ CH3CH2SH Etanthiol Ethylmercaptan . 1 2-Etandithiol 1 2- Ethylendimercaptan Thiophenol Mercaptobenzen HSCH2CH2SH C6H5SH 2- Thiocresol . 2-Mercaptotoluen Phenylmetanthiol Benzylmercaptan Độ dài liên kết và góc liên kết trong metanthiol được trình bày dưối đây H Độ dài liên kết Ao Góc liên kết H- - S C-H 1 10. H-S-H 110 2 H H S-H 1 33 H-S-S 108 Metanthiol C-S 1 82. C-S-H 100 3 Sulfid có công thức R -S-R . Có thể xem hợp chất sulfid như là hợp chất ether trong đó nguyên tử oxy được thay thế bởi nguyên tử lưu huỳnh. Danh pháp Gọi tên các gốc hydrocarbon tương ứng và thêm sulfur. CH3CH2-S-CH2CH3 Diethylsulfid . C6H5CH2-S-CH2CH3 Ethylbenzylsulfid. p-CH3C6H4-S-C6H5 Phenyl p-tolylsulfid Độ dài liên kết và góc liên kết của dimethylsulfid trình bày dưối đây H Độ dài liên kết Ao Góc liên kết TT---C S H ý C-H 1 09. H-S-H 109 5 H XC-H H A C-S 1 80 H-S-S 106.7 H Dimethylsulfid C-S-H