Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 10
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 10
Ðức Quảng
66
18
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 10', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | À4 Chăm sóc sau khi ghép cành Để tránh sự chiếu sáng của mặt trời vào cây ghép thân cây và những cành khung phải được quét vôi hình 41 . Nếu cần thiết việc xử lý này phải dược lặp lại. Sau dó dể cành ghép phát triển tốt cẩn tỉa cành và chăm sóc kỹ. Khoảng 10 tháng sau khi ghép hạn chế sự phát triển của chồi cũ chồi gốc không nên xiết quá chặt tránh sự thắt eo. Cách ghép này có điểm bất lợi là ngoài sự tiêu hao dinh dưỡng của gốc ghép có sự bâp bênh nhiều hơn là phục hồi không bảo đảm thu hoạch trong một vài vụ mùa nhất là đối với những cây lớn. Ngược lại ghép mát trên chồi non 2 cách dã bàn trên có mặt thuận lợi là đảm bảo sản xuất tôi thiểu trong thời gian mới ghép và thời gian chờ cho mắt ghép dính. Tốt nhát là áp dụng đối với vườn cây trồng mật độ cao với những cây nhỏ. Hình 41 Thời kỳ xây dựng lại tán cây với giống mới ghép bằng kỹ thuật à la plancha thẫn cây được bảo vệ chống ánh nắng mặt trời bằng nước vôi. 184 Bibliographic AUBERT B. QUILICI S- 1983. Nouvel équilibre biologique observe à la Reunion sur les populations de psyllidés après I i ntroduction et 1 établissement d hyménoptères chalcidiens. Fruits 33 11 771-780. AUBERT B. 1989. Culture du mandarinier à ultra haute densité en assolement avec la riziere inondée dans la region de Shantou Guangdong Chine . Fruits 44 2 67-72. AUBERT B GARNIER M. BOVE J.M. BERTIN Y. 1988. Citrus greening disease survey in East and West African countries South of Sahara. In Proceedings of the X IOCV Conference Valence Espagne November 1986. USA University of California L.w. Timmer S.M. Garnsey et L. Navarro ed. p. 231-237. BERETTA . DERRICK K.S. 1997. Control measures for citrus variegated chlorosis. In Proceedings of the V ISCN Congress March 1997 France Montpellier. Cirad-Flhor ed. in press . KOO R.C.J. MALA VOLTA E MARCHAL J. 1992. Citrus. In IFA-WORLD fertilizer use manual. Paris France B.J. Halliday M.E. Trenkel ed. International Fertilizer Industry Association p. 365-376. GARCIA A. CAT N.P. BERETTAJ. 1997. Population
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi: Phần 1
Ebook Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi: Phần 2
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 1
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 2
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 3
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 4
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 5
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 6
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 7
Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi part 8
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.