Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Số đếm

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

* ひとつ、ふたつ.とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường. * Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người. ( chi tiết xem thêm trong tài liệu đính kèm ) にん -人 dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり) dùng đếm con vật kích thước nhỏ - ひき・ぴき まい -枚 かい dùng đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo. dùng đếm số lần. -回 * Cách dùng: Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa. (giữa số đếm và động. | Giải thích văn phạm ỈỊ FPT University D .LAf 3 SN .-0 Japanese Language Training Division TOirôUo fr mi 1R Số đếm io. fco. là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường. Các trợ từ số đếm Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật người. chi tiết xem thêm trong tài liệu đính kèm - A dùng đếm người đặc biệt đếm 1 2 người dùng 7AA A - ậ ưậ dùng đếm con vật kích thước nhỏ - R dùng đếm những vật mỏng như giấy đĩa áo. - iẩ dùng đếm số lần. Cách dùng - Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa. giữa số đếm và động từ không có trợ từ đứng giữa - Tuy nhiên với các từ chỉ khoảng thời gian lại được đặt ở mọi vị trí trong câu trừ cuối câu Ví dụ 1 Ar 4o Ỉ0tto I A DA Ã u Tôi mua 4 quả táo. 2 HAAo AA AA9 0ầto Có 2 sinh viên người Nhật. 3 BIT 2 il IaỂt .- . Tôi đã học tiếng Nhật ở trong nước 2 tháng. 1. - Các từ để hỏi cho số đếm Từ để hỏi VK O là từ dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng -o - Các cách đếm khác dùng A trỢ từ số đếm. Ví dụ 1 AiAT VA Ầ ẳBAio . 7-J Ế ẳbfco Í Ỉ0 i 2 - w M0ầtio . 5 RVtto Bạn đã ăn bao nhiêu quýt . Tôi đã ăn 7 quả. Bạn mua mấy cái tem . Tôi mua 5 cái. 2 ỊỊ ỉtyrìM FPT University . Japanese Language Training Division 1 Giải thích văn phạm 3. 0 bV V . N lượng thời gian V V V ẳ o Cách dùng - êf kv là từ để hỏi cho khoảng thời gian - Thường đi kèm với động từ 9ầT Nghĩa là Mất bao nhiêu lâu - v- v đứng sau từ chỉ số lượng có nghĩa là khoảng Ví dụ 1 o VH tl S ẩLẳL o Bạn đã học tiếng Nhật bao nhiêu lâu . 2 ibV Olẳb o Tôi đã học khoảng 2 năm. 2 7T ăN f ytt tt Èt Từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh đi O V ẳt o bằng máy bay mất bao nhiêu lâu . ítt. .Mất khoảng 2 tiếng. 4 N tt Cách dùng ot đứng sau danh từ có nghĩa là chỉ Ví dụ 1 5 b t ầt 5 fdTỷ ẳto Từ nhà tôi đến trường chỉ mất 5 phút. 2 ỈUlỉ ắ i H fc ỨT to Ngày nghỉ chỉ có chủ nhật. 3 Giải thích văn phạm ỈỊ FPT University D .LAf 3 SN .-0 Japanese Language Training Division TOgỡc ừ B12R Các thì của câu kết thúc bởi danh từ và tính từ đuôi Hiện tại Quá khứ Khẳng định N -adj fe LT T N .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN