Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất part 2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất part 2', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 111. KỸ THUẬT NUÔI CẢ TRÊ A. SINH SẢN NHÂN TẠO CHO CÁ ĐẺ 1. Chọn và nuôi cá bố mẹ Con thành thục sớm nhất nặng 32g. Cá 1 tuổi nặng 40g đã thành thục. cái đực tổ Phân biệt con đục cái 1. Vây bụng 2. LỖ hậu môn 3. Mấu sinh dục 4. Lỗ tiết niệu 5. Vây hậu môn Hình 7. Phân biệt cá trê đực và cá trê cái Con cái mấu sinh dục ngắn và tròn phần nhô ra phía sau rất nhỏ thường có màu đỏ nhạt. Lỗ niệu ở phía sau gai sinh dục. Con đục có mấu sinh dục dài hình tam giác phía đầu mấu nhọn và .nhỏ phần nhô ra phía sau rất dài thường có màu trang hay màu vàng nhạt mùa sinh sản có màu đỏ nhạt lỗ tiết niệu ở cuối. 12 Con cái khi thành thục bụng to mềm lỗ sinh dục hình tròn hoi phồng to lấy ngón tay án nhẹ bụng có trứng chảy ra. Con đục khi thành thục bụng thẳng bằng ít chất nhờn trên thân tinh dịch khó vuốt ra xem hình 7 . Súc sinh sản mạnh nhất ở cá cỡ 14 5-20 5 cm nặng 53-115g số trúng trên 1 gam cá là 61 3-78 6 trứng. Cá ttê phi sinh sản nhiều nhất khi đạt cỡ 25-40 cm nặng 100-150 g số trứng 2 3-5 7 vạn trứng. Cả ttê trắng cỡ 23-35 cm nặng 150-250 g. Thời gian nuôi vỗ cá bố mẹ từ tháng 2-4. Diện tích ao nuôi vỗ 500-2000 lm2 nuôi 0 5kg nếu nuôi cá trê phi có thể tăng mật độ nuôi hơn 30 nữa. Ao nuôi vỗ nên gần nguồn nước định kỳ thêm nước mới để kích thích cá. Thức ăn cho cá có thể dùng thức ăn tổng hợp như sau Bánh khô dầu lạc 30 cám gạo 30 bột cá 20 bột nhộng tằm 10 bột đậu tương 10 . Cứ 1-2 tuần cho ăn 1 lần cá tươi băm nhỏ. Ngày cho ăn 2 lần lượng thức ăn mỗi lần 5-10 trọng lượng cá. 2. Mùa vụ sinh sản và chu kỳ trứng Mùa vụ sinh sân thường từ thárig 4-9 sau tháng 10 sinh sản ít tháng 5-7 là mùa chính. 13 Bảng 2 Lượng tiêm thuốc cho cá đẻ Giống Loải Tiêm não thuỳ cá chép cá trê PG cái con Tiêm Prolan đơn vị quốc tế con UI Tiêm Prolan kết hợp với não thuỳ HCG PG nào Ul con Tiêm não thuỳ mè trắng mè hoa PG HCG não Ul con Lần 1 Lán II Lần I Lần II Lần I Lần II Lẩn I Lấn II Trê đen Ổ 0 5-1 1-1 5 600 1200 não 0 5 300 não 1 600 6 não 300 8 não 600 0 5 600 200 400 6 não Trê trắng ổ 2-3