Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
cisco press ccna portable command guide 2nd edition 640 802 phần 10

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Biểu đồ dưới đây liệt kê các hệ thống số phổ biến nhất được sử dụng trong mạng: thập phân, hệ thập lục phân và nhị phân. Một số con số bạn sẽ nhớ khá dễ dàng, khi bạn sử dụng chúng rất nhiều trong hoạt động của bạn ngày-to-ngày. Đối với những con số khác, hãy tham khảo bảng xếp hạng này | APPENDIX A Binary Hex Decimal Conversion Chart The following chart lists the three most common number systems used in networking decimal hexadecimal and binary. Some numbers you will remember quite easily as you use them a lot in your day-to-day activities. For those other numbers refer to this chart. Decimal Value Hexadecimal Value Binary Value 0 00 0000 0000 1 01 0000 0001 2 02 0000 0010 3 03 0000 0011 4 04 0000 0100 5 05 0000 0101 6 06 0000 0110 7 07 0000 0111 8 08 0000 1000 9 09 0000 1001 10 0A 0000 1010 11 0B 0000 1011 12 0C 0000 1100 13 0D 0000 1101 14 0E 0000 1110 15 0F 0000 1111 16 10 0001 0000 17 11 0001 0001 18 12 0001 0010 19 13 0001 0011 318 Appendix A Decimal Value Hexadecimal Value Binary Value 20 14 0001 0100 21 15 0001 0101 22 16 0001 0110 23 17 0001 0111 24 18 0001 1000 25 19 0001 1001 26 1A 0001 1010 27 1B 0001 1011 28 1C 0001 1100 29 1D 0001 1101 30 1E 0001 1110 31 1F 0001 1111 32 20 0010 0000 33 21 0010 0001 34 22 0010 0010 35 23 0010 0011 36 24 0010 0100 37 25 0010 0101 38 26 0010 0110 39 27 0010 0111 40 28 0010 1000 41 29 0010 1001 42 2A 0010 1010 43 2B 0010 1011 44 2C 0010 1100 Binary Hex Decimal Conversion Chart 319 Decimal Value Hexadecimal Value Binary Value 45 2D 0010 1101 46 2E 0010 1110 47 2F 0010 1111 48 30 0011 0000 49 31 0011 0001 50 32 0011 0010 51 33 0011 0011 52 34 0011 0100 53 35 0011 0101 54 36 0011 0110 55 37 0011 0111 56 38 0011 1000 57 39 0011 1001 58 3A 0011 1010 59 3B 0011 1011 60 3C 0011 1100 61 3D 0011 1101 62 3E 0011 1110 63 3F 0011 1111 64 40 0100 0000 65 41 0100 0001 66 42 0100 0010 67 43 0100 0011 68 44 0100 0100 69 45 0100 .