Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xưởng chế tạo máy bay, chương 15

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tương tự như phương án 1, từ trạm biến áp trung gian đến các trạm biến áp phân xưởng chọn cáp cao áp theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt. Sử dụng cáp lõi đồng với Tmax = 4500 h ta có jkt = 3,1 A/mm2. Chọn cáp đồng 3 lõi 22 kV cách điện XLPE, đai thép, vỏ PVC do hãng FURUKAWA (Nhật) chế tạo. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng: khc. Icp Isc , với khc = 0,93 ( hai cáp đặt chung trong 1 rãnh ) Vì chiều. | Chương 15 Chọn dây dẫn v xác định tổn thất công suất tổn thất điện năng trong mạng điện T-ơng tự nh- ph-ơng án 1 từ trạm biên áp trung gian đến các trạm biến áp phân x-ởng chọn cáp cao áp theo mật độ kinh tế của dòng điện jkt. Sử dụng cáp lõi đổng với Tmax 4500 h ta có jkt 3 1 A mm2. Tiết diện kinh tế của cáp Fkt - mm2 jkt Các cáp từ TPPTT đến trạm biến áp phân x-ởng đều là cáp lộ kép nên V T ttpx max _ 2 -Udm Chọn cáp đổng 3 lõi 22 kV cách điện XLPE đai thép vỏ PVC do hãng FURUKAWA Nhật chế tạo. Kiểm tra tiết diện cáp đã chọn theo điều kiện phát nóng khc. Icp Isc với khc 0 93 hai cáp đặt chung trong 1 rãnh Vì chiều dài cáp từ TPPTT đến TBAPX ngắn nên tổn thất điện áp nhỏ ta có thể bỏ qua không cần kiểm tra lại theo điều kiện AUcp. Chọn cáp hạ áp từ trạm biên áp phân x-ởng đến các phân x-ởng T-ơng tự nh- ph-ơng án 1 cáp hạ áp đ-ợc chọn theo điều kiện phát nóng cho phép. Các đ-ờng cáp ở đây đều rất ngắn tổn thất điện áp không đáng kể nên có thể bỏ qua không cần kiểm tra theo điều kiện AUcp. Cáp hạ áp đều chọn loại cáp 4 lõi do hãng LENS chế tạo riêng đối với đoạn cáp lộ kép từ trạm biến áp B3 đến phân x-ởng Lắp ráp và thử nghiệm động cơ do có dòng Imax lớn I max V ttpx 2- 3Udm -7 565 6 A 2.73.0 4 I sc Isc 2. Imax 2. 565 6 1131 2 A dụng mỗi pha 2 cáp đổng hạ áp 1 lõi tiết diện F 240 khc. Icp khc. Icp Ta sử mm2 với Icp 599 A và 1 cáp đổng hạ áp 1 lõi tiết diện F 240 mm2 làm dây trung tính do hãng LENS chế tạo. Trong tr-ờng hợp này hệ số hiệu chỉnh khc 0 83 do có 14 sợi cáp đặt chung trong 1 hào cáp Bảng 3.16 - Kết quả chọn cáp cao áp v hạ áp của ph-ơng án IV. Đ ờng cáp F mm2 L m ro Q km R Q Đon giá 103đ m Th nh tiền 103 đ TPPTT-B1 2. 3 16 80 1 47 0 059 58 9280 TPPTT B2 2. 3 16 40 1 47 0 029 58 4640 TPPTT B3 2. 3 16 40 1 47 0 029 58 4640 TPPTT b4 2. 3 16 40 1 47 0 029 58 4640 TPPTT b5 2. 3 16 80 1 47 0 059 58 9280 B3-5 2. 3 240 9 5 60 0 075 0 002 294 35280 B4-8 3 150 70 70 0 124 0 0087 248 13720 B4-10 2. 3 240 9 5 55 0 075 0 002 294 32340 B5-7 2. 3 150 7 0 40 0 124