Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các cấu trúc câu hay trong tiếng anh
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
To be game: Có nghị lực, gan dạ • to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì • To be gasping for liberty: Khao khát tự do • To be generous with one s money: Rộng rãi về chuyện tiền nong • To be getting chronic: Thành thói quen • To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo • To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè • To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu • To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc • To be glad to hear sth: Sung. | .