Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ôn tập thi học kì anh văn lớp 10
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu tham khảo cho các bạn học sinh phổ thông có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào trong các kì thi học kì | On tận Hoc kì I - Tiêng Anh 10 Lê Ngoc Thach ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN TIẾNG ANH 10 CƠ BẢN A Accent mark Dấu nhấn Trọng âm 1. Đối với những từ gồm có 2 hoặc 3 vần trọng âm thường rơi vào vần đầu. Ex peasant special média phótograph . 2. Đối với những từ gồm có 4 vần hoặc nhiều hơn trọng âm thường rơi vào vần thứ 3 kể từ cuối. Ex geógraphy university communicate technólogy . 3. Đối với những từ tận cùng có các vần như -ion -ic -ian trọng âm thường rơi vào vần phía trước. Ex profession demonstrátion scientific photográphic musician electrician . 4. Đối với những từ tận cùng có các vần như -oo -oon -ee -een -eer -ese -ette trọng âm thường rơi vào ngay các vần này. Ex bambóo shampóo cartóon afternóon referee employee canteen thirteen engineer Vietnamese Chinese cigarette . 5. Đối với những từ có các tiền tố tiếp đầu ngữ như in- im- ir- re- pre- dis- de- be- ex- en- trọng âm thường rơi vào vần phía sau. Ex inside impóssible irregular repeat preview discuss defeat begin excited enjóy represent independent . B Sound Phát âm 1. Chú ý các nguyên âm đã học trong SGK từ Unit 1- 8. 2. Động từ tận cùng bằng -ED có 3 cách phát âm là id t d . a. Đối với những động từ tận cùng là -t -d khi thêm -ED sẽ phát âm là id . Ex wanted collected decided needed . b. Đối với những động từ tận cùng là -c -f -k -p -s -x -sh -ch khi thêm -ED sẽ phát âm là t . Ex practiced stuffed looked stopped missed freed washed watched . c. Đối với những động từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm khi thêm -ED sẽ phát âm là d . Ex enjoyed stayed managed cleaned arrived called . C Grammar Ngữ pháp I. Verb Tenses Verb Form 1. The present simple Thì hiện tại đơn a. S V1. He She It Vs es b. Diễn ta một hanh động một thói quen ở hiện tại một chan lí sự thật lúc nao cung đúng. always usually often sometimes normally occasionally seldom rarely every. Ex I usually go to school in the afternoon. Ex He often gets up at six. Ex The earth moves around the sun Những trạng từ chỉ tần suất always usually often .