Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Chương 3: Chọn phương án móng

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Ta thâý thôń g kê vâṭ liêụ phương án moń g băng nhỏ hơn phương án moń g cọc ép nên phương àn móng băng kinh tê ́ hơn ( giá thaǹ h thâṕ hơn). | CHƯƠNG VIII CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 8.1/ Thống kê khối lượng bê tông và cốt thép móng băng 8.1.1/ Cốt thép: Bảng thống kê cốt thép móng băng khung trục 2 Bảng tổng hợp cốt thép móng băng khung trục 2 8.1.2/ Bê tông: - Móng băng: 37.9 m3 Với S: diện tích mặt cắt ngang móng băng l : Chiều dài móng băng 8.2/ Thống kê khối lượng bê tông và cốt thép móng cọc ép 8.2.1/ Cốt thép: Bảng thống kê cốt thép móng cọc ép khung trục 2 Bảng tổng hợp cốt thép móng cọc ép khung trục 2 8.1.2/ Bê tông: - Cọc BTCT 30 x 30 cm: 26.46 m3 - Đài móng M1: 4.224 m3 - Đài móng M2: 4.224 m3 - Đài móng M3: 10.12 m3 M= 26.46+4.224+4.224+10.12=45 m3 8.3/ Tổng hợp khối lượng 2 phương án móng: MÓNG BÊ TÔNG (M3) CỐT THÉP (T) Móng Cọc 45 4.3 Móng băng 37.9 2.7 8.4/ So sánh 2 phương án móng: - Về mặt kinh tế: Ta thấy thống kê vật liệu phương án móng băng nhỏ hơn phương án móng cọc ép nên phương àn móng băng kinh tế hơn ( giá thành thấp hơn) - Về biện pháp thi công: Thi công móng băng đơn giản, dể kiểm tra chất lượng trong quá trình thi công so với móng cọc ép. - Về tiến độ thi công: Thời gian thi công móng băng nhanh hơn móng cọc ép. - Về công nghệ, thiết bị thi công: Thi công ép cọc đòi hỏi máy móc thiết bị ( máy ép cọc) cao hơn thi công móng băng. 8.5/ Kết luận: Với địa chất công trình tương đối tốt và các chỉ tiêu phân tích ở trên ta chọn phương án móng băng tối ưu hơn. Thuyết Minh Đồ Án Tốt Nghiệp KSXD Khóa 2007-2011 SVTH: Lê Văn Quốc - Lớp:TCPY07B1 Đề Tài: Trụ Sở Các Cơ Quan Thuộc Bộ KH& ĐT Tại Đà Nẵng Trang 173