Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thông số kỹ thuật của RAM

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Một hệ thống máy tính hoạt động tối ưu nhất khi bạn chọn DRAM sao cho tốc độ đọc/ghi của nó đáp ứng được yêu cầu của bộ vi xử lý, nói cách khác, CPU có tốc độ nhanh bao nhiêu thì RAM cũng hoạt động với tốc độ nhanh bấy nhiêu. Nếu RAM không đủ nhanh để nhận dữ liệu từ CPU (Thao tác ghi) và gửi dữ liệu tới CPU (thao tác đọc) thì CPU bắt buộc phải mất thời gian để đợi "wait state", làm giảm hiệu suất làm việc của CPU một cách đáng kể. Vì. | Thông số kỹ thuật của RAM a. Thời gian truy nhập Access Time Một hệ thống máy tính hoạt động tối ưu nhất khi bạn chọn DRAM sao cho tốc độ đọc ghi của nó đáp ứng được yêu cầu của bộ vi xử lý nói cách khác CPU có tốc độ nhanh bao nhiêu thì RAM cũng hoạt động với tốc độ nhanh bấy nhiêu. Nếu RAM không đủ nhanh để nhận dữ liệu từ CPU Thao tác ghi và gửi dữ liệu tới CPU thao tác đọc thì CPU bắt buộc phải mất thời gian để đợi wait state làm giảm hiệu suất làm việc của CPU một cách đáng kể. Vì vậy khi mua RAM người sử dụng đặc biệt quan tâm tới thông số Thời gian truy cập. Thời gian truy nhập là thời gian được tính từ khi CPU gửi yêu cầu đọc dữ liệu từ bộ nhớ tới bộ điều khiển bộ nhớ Bộ điều khiển bộ nhớ sẽ điều khiển bộ nhớ thực hiện thao tác đọc cho tới khi dữ liệu thực sự đưa ra bus. Thời gian truy nhập được đo bằng nanô giây 1ns 1 1 000 000 giây . Thời gian truy nhập càng thấp tốc độ truy cập càng nhanh. Ví dụ RAM có tốc độ truy nhập là 50ns sẽ làm việc nhanh hơn RAM có tốc độ truy nhập là 60ns. b. Tốc độ truyền dữ liệu Khả năng truyền dữ liệu từ bộ nhớ tới CPU và ngược lại sau khi bộ nhớ nhận được yêu cầu từ bộ điều khiển bộ nhớ có thể thay đổi tuỳ theo tốc độ làm việc của bộ nhớ và tốc độ làm việc của BUS. Do đó một thông số kỹ thuật để xác định khả năng làm việc của bộ nhớ là Tốc độ truyền dữ liệu đơn vị đo là MHz. Tốc độ truyền dữ liệu tốc độ bus bộ nhớ x tốc độ hoạt động trong một xung nhịp Ví dụ Bộ nhớ DDR tốc độ 133MHz có thể hoạt động gấp đôi trong một chu kỳ xung clock có tốc độ truyền là 133MHz x 2 266MHz. c. Băng thông là khối lượng dữ liệu tối đa được truyền trên bus bộ nhớ trong thời gian 1 giây. Băng thông độ rộng bus bộ nhớ x tốc độ truyền dữ liệu Ví dụ Mỗi module DIMM có độ rộng Bus là 64 bit 8 Byte băng thông tối đa cho PC2100 DIMM được tính như sau 8 Bytes x 266 MHz Tốc độ truyền dữ liệu 2.128 MB s 2.1GB s. Hình 3.22. chỉ rõ nếu tốc độ truyền dữ liệu của FSB càng lớn thì băng thông của FSB càng cao. Nếu dùng bộ nhớ thích hợp thì tốc độ làm việc của hệ

TÀI LIỆU LIÊN QUAN