Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
Ngữ pháp: Should.................to
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ngữ pháp: Should.................to
Thúy Phượng
60
5
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 2 ( phần 6) Should(1) A You should do something = đó là một việc nên làm. Bạn có thể dùng should để cho lời khuyên hay đưa ra ý kiến. You look tired. You should go to bed. Anh mệt rồi. Anh nên đi ngủ đi. The government should do more to help homeless people. Chính phủ nên làm nhiều hơn để giúp đỡ những người không có nhà ở. | Chương 2 phần 6 Should 1 A You should do something đó là một việc nên làm. Bạn có thể dùng should để cho lời khuyên hay đưa ra ý kiến. You look tired. You should go to bed. Anh mệt rồi. Anh nên đi ngủ đi. The government should do more to help homeless people. Chính phủ nên làm nhiều hơn để giúp đỡ những người không có nhà ở. ỌShould we invite Susan to the party Ú ỌYes I think we should.Ú Chúng ta có nên mời Susan đến dự tiệc không Có tôi nghĩ là chúng ta nên mời Ư Ta thường dùng should với I think I don t think Do you think. I think the government should do more to help homeless people. Tôi nghĩ là chính phủ nên làm nhiều hơn để giúp đỡ những người không có nhà ở. I don t think you should work so hard. Tôi không nghĩ là anh nên làm việc vất vả như vậy Do you think I should apply for this job Yes I think you should.Ú Bạn nghĩ là tôi có nên xin việc này không Có tôi nghĩ là anh nên. You shouldn t do something Đó không phải là điều nên làm You shouldn t believe everything you read in the newspapers. Bạn không nên tin vào mọi điều bạn đọc trên báo chí. Ư Should không mạnh bằng must You should appologise. it would be a good thing to do Bạn nên xin lỗi. đó là một việc bạn nên làm You must appologise. you have no alternative Bạn phải xin lỗi. bạn không có sự lựa chọn nào khác B Chúng ta cũng có thể dùng should khi có việc gì đó không hợp lý hoặc không diễn ra theo ý chúng ta. Ví dụ như I wonder where Liz is. She should be here by now. she isn t here yet and it is not normal Tôi không biết Liz ở đâu. Cô ấy lẽ ra nên có mặt ở đây vào lúc này. cô ấy chưa có ở đây và việc đó là không bình thường The price on this packet is wrong. It should be Ẫ1.20 not Ẫ1.50. Giá đề trên gói hàng này sai rồi. Nó lẽ ra là 1 20 bảng thay vì là 1 50 bảng. Those boys shouldn t be playing football at this time. They should be at school. Những đứa trẻ kia không nên chơi bóng đá vào lúc này. Chúng lẽ ra phải ở trường. Ư Ta dùng should để nói rằng ta chờ đợi hay nghĩ rằng một việc gì đó sẽ xảy ra She
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất - Nguyễn Đặng Hoàng Duy
Tự học ngữ pháp Tiếng Anh
Ôn tập Cấu trúc Ngữ pháp Tiếng Anh
Tài liệu ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh
Ebook Ngữ pháp Tiếng Anh
Văn phạm Ngữ pháp Tiếng Anh
Ôn tập ngữ pháp tiếng anh - Bùi Thị Ngọc Thủy
Cách dùng 30 ngữ pháp N5 Việt - Nhật: Cách dùng 30 ngữ pháp N5 ngữ pháp
Ngữ pháp tiếng anh - ABC GRAMMATICAL
Ngữ pháp tiếng anh căn bản - Lê Hữu Tuyến
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.