Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Quyết định số 3244/QĐ-UBND

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC KHOANH ĐỊNH CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Số 3244 QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đồng Nai ngày 05 tháng 11 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC KHOANH ĐỊNH CÁC KHU Vực KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Luật Khoáng sản số 60 2010 QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 Căn cứ Nghị định 15 2012 NĐ-CP ngày 09 3 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản số 60 2010 QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 861 TTr-STNMT ngày 29 10 2012 về việc khoanh định các khu vực không đấu giá quyền khai khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt 05 khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản đã được quy hoạch khai thác thăm dò khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai với tổng diện tích là 209 7 ha cụ thể như sau - Khu 1 mỏ đá xây dựng Thiện Tân 1 có diện tích 30 02ha được giới hạn bởi 4 điểm góc là 1 2 3 4 đã được cấp phép khai thác . - Khu 2 mỏ đá xây dựng Thiện Tân 2 có diện tích 65ha được giới hạn bởi 4 điểm góc là 5 6 7 8 đã được cấp phép khai thác . - Khu 3 nằm giữa 03 mỏ đã được cấp phép thăm dò khai thác là mỏ đá xây dựng Thiện Tân 1 Thiện Tân 2 và Thiện Tân 4 có diện tích 04ha được giới hạn bởi 4 điểm góc là 9 10 11 12 đã được quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản và bị hạn chế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 Luật Khoáng sản năm 2010. - Khu 4 mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 1 có diện tích 90 7ha được giới hạn bởi 11 điểm góc là 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 đã được cấp phép khai thác . - Khu 5 mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 2 có diện tích 20ha được giới hạn bởi 4 điểm góc là 24 25 26 27 đã được cấp phép khai thác . Có bản đồ vị trí 05 khu vực và tọa độ theo hệ VN2000 kinh tuyến trục 107o45 múi chiếu 3o tỷ lệ 1 25.000 kèm theo . Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3.